- Từ điển Việt - Nhật
Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh
Kinh tế
えいぎょうけいひにくりいれる - [営業経費に繰り入れる]
Xem thêm các từ khác
-
Phân bổ khóa
かぎのはいふ - [鍵の配布] -
Phân bổ trọng lượng
ウエートデストリビューション -
Phân bổ xác suất tuổi thọ cơ giới
ワイブルぶんぷ - [ワイブル分布], explanation : 疲労破壊など、機械の寿命分布として広く用いられる確率分布 -
Phân chia
くぶん - [区分], えだわかれ - [枝分かれ] - [chi phÂn], きりくずす - [切り崩す], くぎる - [区切る], ぶんたん - [分担する],... -
Phân chia công việc
ワーク・シェアリング, explanation : 仕事の分かち合い。雇用の減少に伴って仕事が少なくなったとき、1人の仕事を2人で分割して仕事をする。たとえば労働時間を短縮することによって、全体の仕事量を変化させずに雇用の維持をすることなどを考える方法である。最近の不況時の雇用維持の1つの方法としても有効といわれている。,... -
Phân chia doanh nghiệp
かいしゃぶんかつ - [会社分割], explanation : 企業競争力強化の観点から、一つの企業を複数の企業に分割すること。会社分割には新会社を設立する「新設分割」と、他企業に吸収させる「吸収分割」とがある。日本では会社分割税制の導入を含め、2001年4月より改正商法により施行されている。,... -
Phân chia mảng
はいれつぶんかつ - [配列分割] -
Phân chia ranh giới
なわばり - [縄張する], くかく - [区画する], phân chia ranh giới bằng cọc: ~を杭で区画する -
Phân chia thời gian
タイムスライシング, タイムスライス -
Phân chuồng
きゅうひ - [廐肥] - [cỨu phÌ] -
Phân com pốt
ばいようど - [培養土] - [bỒi dƯỠng thỔ] -
Phân compot
コンポスト -
Phân cách
くぎる - [区切る] -
Phân cách bằng dấu phẩy
シーエスブイ -
Phân cách bằng ký tự trống
くうはくデリミター - [空白デリミター] -
Phân công
わりあてる - [割り当てる], とうようする - [登用する], とうようする - [登庸する], てわけ - [手分けする], しごとをわける... -
Phân công (công việc)
あてる - [充てる] -
Phân cấp
かいそう - [階層] -
Phân cấp thái độ
たいどしゃくど - [態度尺度], category : マーケティング -
Phân cấp điều khiển
せいぎょかいそう - [制御階層]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.