- Từ điển Việt - Nhật
Phân li
n
ぶんり - [分離]
Xem thêm các từ khác
-
Phân liều
投与量分け -
Phân liệt
ぶんれつ - [分裂する], một tế bào phân tách thành nhiều tế bào con mới.: 一つの細胞が分裂して幾つかの新しい細胞が生まれる. -
Phân loại
くぶん - [区分], ぶんるい - [分類], よりわける - [選り分ける] - [tuyỂn phÂn], かくずけ - [格付け], ぶんるいする -... -
Phân loại (hàng hóa )
ぶんるい - [分類], category : 対外貿易 -
Phân loại hàng hoá
しわけ - [仕分け] -
Phân loại mạch
かいせんしゅべつ - [回線種別] -
Phân loại phẩm chất
ひんしつぶんるい - [品質分類] -
Phân loại thu nhập
しょとくのしゅるい - [所得の種類], category : 税金, explanation : 所得とは、収入から元手や費用(必要経費)を差し引いたものである。///所得=収入-必要経費///一口に収入といっても様々な種類があり、全ての所得がこの算式に当てはまるとはかぎらない。銀行に預けておいたり、公社債を所有しているだけで発生する利子収入に対しては、必要経費は認められない。///また給与や退職金のように、どのような支出が必要経費となるのか定かでない収入などもあるが、所得税法では、課税の対象となる所得を10種類に分類しており、所得の性質を勘案してそれぞれ算出方法を定めている。,... -
Phân loại tài liệu
ドキュメントせいり - [ドキュメント整理] -
Phân ly
ぶんり - [分離] -
Phân lân
りんさんひりょう - [燐酸肥料], category : 農業 -
Phân lượng
ぶんりょう - [分量] -
Phân lớp
くらすがえをする - [クラス替えをする] -
Phân minh
さだか - [定か] -
Phân mảnh
だんぺんか - [断片化] -
Phân ngựa
ばふん - [馬糞] - [mà phẨn], chú ý để không dẫm lên phân ngựa.: 馬糞を踏まないようにね。, "hồi còn nhỏ tôi thường... -
Phân nhánh
タップ, ぶんき - [分岐] -
Phân phát
はんぷ - [頒布する], はいぶん - [配分する], はいふ - [配布する], はいたつ - [配達する], くばる - [配る], sử dụng... -
Phân phát khóa
かぎのはいふ - [鍵の配布] -
Phân phối
わりあてる - [割当てる], わりあてる - [割り当てる], ぶんぱい - [分配], はいぶん - [配分する], はいぞく - [配属する],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.