- Từ điển Việt - Nhật
Phân tử lượng
Kỹ thuật
ぶんしりょう - [分子量]
Xem thêm các từ khác
-
Phân vai
キャスティング, lời nói của người đạo diễn đã trở thành lời gợi ý giúp người phụ trách phân vai quyết định việc... -
Phân vân
あやふや, うじうじ, うじうじ, ぐずぐずしてまよう - [ぐずぐずして迷う], có thái độ phân vân.: ~な態度を取る。,... -
Phân vùng văn bản
テキストくいき - [テキスト区域] -
Phân vị
パーセンタイル -
Phân xanh
[たい肥], くさごえ - [草肥] - [thẢo phÌ], để làm phân xanh, người ta đã ủ lá khô trong vườn: たい肥の山を作るために、庭に枯れ葉が積み上げられた,... -
Phân xưởng
こうじょう - [工場], ワークステーション, ショップ -
Phân xưởng sản xuất
こうじょう - [工場], xin mời ông tham quan phân xưởng sản xuất của chúng tôi một ngày: 工場1日見学にご招待致します,... -
Phân đoạn cùng tồn tại
きょうぞんセグメント - [共存セグメント] -
Phân đoạn dùng chung
きょうつうセグメント - [共通セグメント] -
Phân đoạn hoá
セグメントか - [セグメント化] -
Phân đoạn thị trường
セグメント, マーケット・セグメンテーション, category : マーケティング, explanation : 市場細分化政策の意。客層を価格によってしぼることで、年齢、所得、家族などによる場合もある。すなわち、高価な品を買える人だけを対象とした商品、またできるだけ低価格な商品をだしたりして客層を細分化すること。,... -
Phân đôi
ぶんりゅう - [分流] -
Phân đạm
ちっそひりょう - [窒素肥料], category : 農業 -
Phân định
はんてい - [判定する], くぎる - [区切る], khó mà phân định thắng thua: 勝負の判定がむずかしい -
Phân định ranh giới
なわばり - [縄張する] -
Phân ưu
あいとうする - [哀悼する] -
Phèn
みょうばん - [明礬] -
Phèn chua
みょうばん, みょうばん - [明礬] -
Phéc-mơ-tuya
チャック -
Phéc mơ tuya
チャック, category : 繊維産業
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.