- Từ điển Việt - Nhật
Phí lễ tiết
n
こうさいひ - [交際費] - [GIAO TẾ PHÍ]
- Phí tiếp khách (phí lễ tiết) của xí nghiệp: 企業の交際費
- Phí tiếp khách (phí lễ tiết) được chi không có giới hạn: 際限なく使われる交際費
- Phụ thuộc vào người sử dụng phí tiếp khách (phí lễ tiết): 交際費を使うエグゼクティブに依存する
- Được công ty cung cấp một khoản lớn phí tiếp khách (phí lễ
Xem thêm các từ khác
-
Phí môi giới
なかだちにんてすうりょう - [仲立人手数料] -
Phí nghe đài
ちょうしゅりょう - [聴取料] - [thÍnh thỦ liỆu] -
Phí ngoại ngạch
ふたいひよう - [付帯費用] -
Phí ngân hàng
ぎんこうてすうりょう - [銀行手数料], ぎんこうりょうきん - [銀行料金] -
Phí nhập học
にゅうがくきん - [入学金] - [nhẬp hỌc kim] -
Phí nhập trường mẫu giáo
にゅうえんりょう - [入園料] - [nhẬp viÊn liỆu] -
Phí nhờ thu
とりたててすうりょう - [取立手数料], とりたててつづきひよう - [取立てて続き費用], とりたてひよう - [取立費用],... -
Phí quảng cáo
こうこくりょう - [広告料] - [quẢng cÁo liỆu], sống nhờ vào phí quảng cáo (tiền quảng cáo): 広告料でやっていく, xin... -
Phí san (hàng)
にぐりひ - [荷繰り費], にならしりょう - [荷ならし料], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Phí sao chép
ひっこうりょう - [筆耕料] - [bÚt canh liỆu] -
Phí thi công
こうじひ - [工事費] - [cÔng sỰ phÍ], Ước tính sơ qua phí xây dựng (phí thi công) : 工事費概算見積もり -
Phí thuê kho bãi
そうこ・しきちちんたいりょう - [倉庫・敷地賃貸料] -
Phí thuê tàu định hạn
ていきようせんりょう - [定期用船量], ていきようせんりょう - [定期用船料], category : 対外貿易 -
Phí thả neo
けいせんりょう - [係船量] -
Phí thủ tục
てつづきひよう - [手続き費用], てつづきひよう - [手続費用], category : 対外貿易 -
Phí thủ tục chuyển giao
いそうてすうりょう - [移送手数料], category : 対外貿易 -
Phí thủ tục chuyển nhượng
そうこりようてすうりょう - [倉庫利用手数料], じょうとてすうりょう - [譲渡手数料] -
Phí thủ tục chấp nhận
ひきうけてすうりょう - [引受手数料], category : 対外貿易 -
Phí thủ tục gia hạn
えんちょうてすうりょう/えんちょうてつづきてすうりょう - [延長手数料/延長手続手数料] -
Phí thủ tục ký hậu
うらがきてすうりょう - [裏書手数料], うらがきてつづきてすうりょう - [裏書手続手数料], うらがきてつづきひよう...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.