- Từ điển Việt - Nhật
Phòng làm việc
n
じむしょ - [事務所]
じむしつ - [事務室]
Xem thêm các từ khác
-
Phòng lũ
ぼうすい - [防水する] -
Phòng lạnh
れいぼう - [冷房], れいとうしつ - [冷凍室], れいぞうしつ - [冷蔵室], ひむろ - [氷室] - [bĂng thẤt], phòng tạo băng:... -
Phòng lớn
ホール, ひろま - [広間] - [quẢng gian], おおべや - [大部屋] - [ĐẠi bỘ Ốc], おおひろま - [大広間] - [ĐẠi quẢng gian],... -
Phòng mổ
しゅじゅつしつ - [手術室] -
Phòng nghiên cứu
ラボ, ラブ, けんきゅうじょ - [研究所] - [nghiÊn cỨu sỞ], けんきゅうしつ - [研究室], けんきゅうしょ - [研究所], viện... -
Phòng nghỉ
ラウンジ, レストルーム -
Phòng nghỉ ngơi
きゅうけいしつ - [休憩室] -
Phòng ngoài
げんかんのま - [玄関の間], げんかん - [玄関], phòng ngoài chính diện của khách sạn: ホテルの正面玄関 -
Phòng ngủ
ねま - [寝間] - [tẨm gian], しんしつ - [寝室], けいぼう - [閨房] - [* phÒng], phòng ngủ có lắp máy điều hòa không khí:... -
Phòng ngừa
よぼうする - [予防する], ぼうしする - [防止する], rượu vang đỏ có tác dụng phòng ngừa ung thư, ung thư dạ dày, loét... -
Phòng nhân sự
じんじする - [人事する] -
Phòng nhân viên
しょくいんしつ - [職員室] -
Phòng nhảy
おどりば - [踊り場], con mèo đang ngồi ở phòng nhảy phía ngoài: 外の(階段の)踊り場に座っている猫 -
Phòng quản lý
かんりしつ - [管理室], かんりか - [管理課] -
Phòng quản lý quan hệ với khách hàng
カスタマー・リレーションシップ・マネジメント -
Phòng quản trị tổng hợp
しょむか - [庶務課] -
Phòng riêng
プライベートルーム, ししつ - [私室] -
Phòng rửa mặt
けしょうしつ - [化粧室], kiểm tra dáng vẻ của mình bằng gương trong phòng trang điểm (phòng rửa mặt): 化粧室の鏡で自分の姿を点検する,... -
Phòng sinh hoạt chung
おおべや - [大部屋] - [ĐẠi bỘ Ốc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.