- Từ điển Việt - Nhật
Phú quý
adj
ふうき - [富貴] - [PHÚ QUÝ]
Xem thêm các từ khác
-
Phú ông
ふごう - [富豪], でんしん - [田紳] - [ĐiỀn thÂn], かねもち - [金持ち] -
Phúc
ふく - [福], こううん - [幸運] -
Phúc bẩm
ほうこくする - [報告する], つうほうする - [通報する] -
Phúc họa
かふく - [禍福], phúc họa của đời người: 人生の禍福 -
Phúc khảo
さいしん - [再審], さいしけん - [再試験] -
Phúc lợi
ふくり - [福利] - [phÚc lỢi], ふくし - [福祉], tăng cường phúc lợi song phương giữa nước mình với các nước khác.: 自国とその他の国々双方の福利を増進する,... -
Phúc lợi công cộng
こうせい - [厚生], phúc lợi công cộng của xã hội: 社会の厚生, Đóng góp cho phúc lợi công cộng của toàn xã hội: 地球社会の厚生に貢献する,... -
Phúc lợi xã hội
しゃかいふくし - [社会福祉] -
Phúc lợi y tế
ふくりこうせい - [福利厚生] - [phÚc lỢi hẬu sinh], một bữa ăn miễn phí là phúc lợi cho các công nhân và không trừ vào... -
Phúc mạc
ふくまく - [腹膜] -
Phúc phận
こううん - [幸運] -
Phúc thẩm
さいしん - [再審] -
Phúc thọ
ふくじゅ - [福寿] - [phÚc thỌ] -
Phúc trời ban
てんおん - [天恩] - [thiÊn Ân] -
Phúc và họa
かふく - [禍福] -
Phúc âm
ふくいん - [福音], バイブル, trở thành người dị giáo theo sách phúc âm: 福音によって人は異教徒になる。, truyền bá... -
Phúc điện
へんでん - [返電] -
Phúc đáp
へんしん - [返信する], へんじする - [返事する], かいとうする - [回答する] -
Phúc đức
ふくとく - [福徳] - [phÚc ĐỨc] -
Phúc địa
せいち - [聖地]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.