- Từ điển Việt - Nhật
Phương pháp tính thuế thu nhập
Kinh tế
しょとくぜいのけいさんほうほう - [所得税の計算方法]
- Category: 税金
- Explanation: 所得税は、総合課税が原則となっている。///あらゆる所得は10種類に分類(=所得の種類)されており、これをもとに税金の計算をおこなう。課税対象とされる所得の額が大きくなるほど、税額が高くなる累進税率が適用されている。
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp tô mờ Gouraud
グーローシェーディング -
Phương pháp tạo hình liên tục
れんぞくぞうけいほう - [連続造型法] -
Phương pháp tạo vết lõm
いんでんてーしょんほう - [インデンテーション法] -
Phương pháp tạo vết răng cưa
あいえふほう - [IF法] -
Phương pháp tạo vết răng cưa nhỏ
あいえむほう - [IM法] -
Phương pháp từng tầng
かすけーどほう - [カスケード法] -
Phương pháp tự ghi
じきしきほう - [自記式法], category : マーケティング -
Phương pháp tự tìm tòi
はっけんてきほうほう - [発見的方法] -
Phương pháp tổng hợp cao áp
こうあつごうせいほう - [高圧合成法] -
Phương pháp tổng hợp phương thức
モードごうせいほう - [モード合成法], explanation : 振動する現象を解析する手法の一つ -
Phương pháp vi phân tích đầu do điện tử
いーぴーえむえー - [EPMA] -
Phương pháp viết
かきかた - [書き方], thằng nhóc kia chẳng có cách nào để dạy viết chữ abc được! cũng không biết đọc luôn.: あの子にアルファベットの書き方なんて教えてもしょうがないよ!読めもしないんだから!,... -
Phương pháp vòng lặp đóng
くろーずどるーぷほうしき - [クローズドループ方式] -
Phương pháp vận hành
うんてんほうほう - [運転方法] -
Phương pháp vẽ hình nhìn thẳng
せいしかめんほう - [正視画面法] -
Phương pháp vẽ thấu thị
とうしずほう - [透視図法] - [thẤu thỊ ĐỒ phÁp], とうしがほう - [透視画法] - [thẤu thỊ hỌa phÁp] -
Phương pháp xấp xỉ
きんじかい - [近似解] -
Phương pháp xử lý dữ liệu thống kê lũy tích
るいせきハザードほう - [累積ハザード法], explanation : 中止データを含んだ寿命データの解析が可能な統計処理法 -
Phương pháp xử lý lỗi
エラーしょりほうほう - [エラー処理方法]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.