- Từ điển Việt - Nhật
Phản ứng kiềm
Kỹ thuật
アルカラインリアクション
Xem thêm các từ khác
-
Phản ứng mặt ranh giới
かいめんはんのう - [界面反応] -
Phản ứng nghịch
かぎゃくはんのう - [可逆反応] -
Phản ứng nhiệt hạch
ねつかくはんのう - [熱核反応] - [nhiỆt hẠch phẢn Ứng] -
Phản ứng phát nhiệt
はつねつはんおう - [発熱反応] -
Phản ứng phụ
ふかはんのう - [付加反応], ふくさよう - [副作用] -
Phản ứng quang hóa
こうかがくはんのう - [光化学反応] - [quang hÓa hỌc phẢn Ứng], quá trình thứ nhất trong phản ứng quang hóa: 光化学反応における一次過程,... -
Phản ứng với văn hóa ngoại lai
カルチャーショック -
Phản ứng xung
いんぱるすおうとう - [インパルス応答] -
Phản ứng điện cực dương
あのーどはんのう - [アノード反応] -
Phản ứng ứng điện
アーマチュアリアクション -
Phản ứng ở cực âm catốt
かそーどはんのう - [カソード反応] -
Phảng phất
ぼんやりした -
Phấn chấn
いきようよう - [意気揚揚], いそいそ, ねっきょうする - [熱狂する], ねっちゅうする - [熱中する], cảm thấy rất phấn... -
Phấn chấn lên
がっかりするな, げんきをだす - [元気を出す], ふるう - [奮う], mọi người làm sao thế? phấn chấn chứ! dù gì thì hôm... -
Phấn hoa
かふん - [花粉] -
Phấn hoạt thạch
てんかふん - [天花粉] - [thiÊn hoa phẤn], てんかふん - [天瓜粉] - [thiÊn qua phẤn], タルク -
Phấn hồng
ほおおしろい - [頬白粉], チーク -
Phấn khích
こうふん - [興奮], こうふん - [興奮する], tâm trạng vẫn đầy phấn khích: いまだ興奮冷めやらぬ面持ち, phấn khích... -
Phấn khởi
いきようよう - [意気揚揚], いさむ - [勇む], ふんきする - [奮起する], よろこぶ - [喜ぶ], cảm thấy rất phấn khởi:... -
Phấn mắt
シャドー, アイシャドー, hãy thử màu phấn mắt mới này !: アイシャドーの新色を試してみる, người phụ nữ đánh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.