- Từ điển Việt - Nhật
Phần đáp
n
ヨーク
Xem thêm các từ khác
-
Phần đóng góp
わりまえ - [割り前] - [cÁt tiỀn], こうけん - [貢献] -
Phần đường có kẻ vạch dành riêng cho người đi bộ
ゼブラクロッシング, ゼブラゾーン -
Phần được chia
わりあて - [割当て], わりあて - [割り当て] -
Phần đẩy cạc ra khỏi rãnh
カードケージのとっしゅつぶ - [カードケージの突出部] -
Phần đằng sau
リア, phanh sau: reabure-ki -
Phần đằng sau của đầu
こうとうぶ - [後頭部], đánh vào phần đằng sau đầu ai: (人)の後頭部をたたく -
Phần đứt gãy
チャンキング -
Phần địa chỉ
アドレスぶ - [アドレス部] -
Phần định trị (logarit)
かすう - [仮数] -
Phần ảo
きょすうぶ - [虚数部], category : 数学 -
Phần ứng dụng
アプリケーションぶ - [アプリケーション部] -
Phần ứng hình trống
ドラムタイプ アーマチュア -
Phần ứng điện
アーマチュア -
Phẩm bình
ひょうか - [評価] -
Phẩm chất
ひんしつ - [品質], とくしつ - [特質], しつ - [質], クオリティ, là người học sinh có phẩm chất tốt: 質が良い生徒だ -
Phẩm chất bình quân
へいきんひんしつ - [平均品質] -
Phẩm chất bình quân khá
へいきんちゅうとうひんしつ - [平均中等品質], ちゅうなどしな - [中等品], ちゅうとうへいきんひんしつじょうけん... -
Phẩm chất bình quân tốt
へいきんじょうとうひんしつ - [平均上等品質] -
Phẩm chất cao
こうひんしつ - [高品質] -
Phẩm chất cao cấp
ゆうしゅうひんしつ - [優秀品質], こうきゅうひんしつ - [高級品質]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.