- Từ điển Việt - Nhật
Phần bị cắt của phép toán mũ nhị phân
Tin học
べきのりうちきりたいきほう - [べき乗打切り待機法]
Xem thêm các từ khác
-
Phần bị ngoạm
バイト -
Phần bị nhiễm bệnh
かんぶ - [患部], bộ phận nhiễm bệnh: 患部器官, xoa thuốc lên bộ phận nhiễm bệnh: 患部に薬を塗る, giữ phần bị nhiễm... -
Phần bị xắn
バイト -
Phần chia được
わりあてりょう - [割当量], category : 対外貿易 -
Phần chiết khấu
わりびき - [割引], chiết khấu 20%: 2~, tiền chiết khấu: ~料金 -
Phần chung nhau
ミート -
Phần chuyển đảo
スイッチ -
Phần chìa ra
でしろ - [出代] -
Phần chính
せいずい - [精髄] -
Phần chính của bài quảng cáo
こうこくほんぶん - [広告本文] -
Phần chính của giao diện
いんようしようほんたい - [引用仕様本体] -
Phần chính của văn bản
ボディ・コピー, category : マーケティング -
Phần chót
どんじり - [どん尻] -
Phần chú thích
えとき - [絵説き], キャプション -
Phần chồng lên nhau
オーバーラップ -
Phần cuối
フィニッシュ, けつまつ - [結末] -
Phần còn lại
あまり - [余り], のこったぶん - [残った分] - [tÀn phÂn], のこり - [残り], レジジャル, sau khi trả các chi phí, phần còn... -
Phần có thể dò ra
けんしゅつかのう - [検出可能セグメント] -
Phần cơ (thịt) bị rách
にくばなれ - [肉離れ] - [nhỤc ly], vận động viên chạy kia bị thương ở háng chân nên không thể chạy được: そのジョギング走者は脚の付け根に肉離れを起こし、走れなかった -
Phần cảm ứng
インダクタ, インダクタタイプジェネレーター
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.