- Từ điển Việt - Nhật
Phần thưởng
Mục lục |
n, exp
しょうひん - [商品]
しょうひん - [賞品]
ほうしょう - [褒賞]
- Nhận được giải thưởng xứng đáng nhất.: 当然の褒賞を受ける
ほうび - [褒美]
- Anh ta thật vô cùng thông minh tài giỏi - người đầu tiên được trao tặng phần thưởng.: 褒美というものを最初に与えた者は非常に賢かった。
- Được trao phần thưởng là ~sau một thời gian dài lao động.: 長時間にわたる労働の褒美として~が与えられる
Kinh tế
けいひん - [景品]
プレミアム
- Category: 取引(売買)
- Explanation: 権利売買をするオプション取引において、その権利に対しつけられる価格のことをプレミアムという。
Xem thêm các từ khác
-
Phần thưởng cao quý
おんし - [恩賜], nhận phần thưởng cao quý của viện nghệ thuật nhật bản : 日本芸術院の恩賜賞を受ける -
Phần thưởng của vua ban
おんし - [恩賜] -
Phần thặng dư giữ lại
よじょうきん - [余剰金], category : 財政 -
Phần thặng dư khác
そのたのよじょうきん - [その他の余剰金], category : 財政 -
Phần thức ăn đưa mời lần thứ hai
かわり - [代わり] -
Phần thừa
よぶん - [余分], あまり - [余り], phần thức ăn thừa: 料理の余り -
Phần thừa còn lại
おさがり - [お下がり] -
Phần thừa ra
よゆう - [余裕], thừa (tiền) hay sao mà đi mua đồ đắt tiền như thế?: どうしてそんな高い物を買う余裕があったの? -
Phần thực
じっすうぶ - [実数部], category : 数学 -
Phần tiếp xúc với phương tiện
しゃりょうとのけつごうぶぶん - [車両との結合部分] -
Phần toán tử
えんざんぶ - [演算部] -
Phần trong tháng
こんげつぶん - [今月分] - [kim nguyỆt phÂn] -
Phần trung tâm
しん - [芯] -
Phần trên
アッパサイド, トッピー, トッピング, ヘッド -
Phần trên cao
トップ -
Phần trên của cacte
アッパクランクケース -
Phần trăm
わりあい - [割合], わり - [割り], ひゃくぶんりつ - [百分率] - [bÁch phÂn xuẤt], ひゃくぶんひ - [百分比] - [bÁch phÂn... -
Phần trăm lãi suất
ぶあい - [歩合] -
Phần trước
ヘッド -
Phần trước của xe
フロントエンド
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.