- Từ điển Việt - Nhật
Phẫn nộ chính đáng
n, exp
ぎふん - [義憤]
- phẫn nộ đối với những hành vi phi pháp (vi phạm pháp luật): 不法(行為)に対する義憤
- phát điên vì phẫn nộ trước ai: (人)のために義憤に駆られて発狂する
- trào dâng niềm phẫn nộ: 義憤に身を震わせて
- Tôi cảm thấy rất phẫn nộ: 私は義憤を感じた
- bộc lộ sự phẫn nộ trước sự vô lễ của ai đó: (人)の無礼に義憤を表す
- Kiềm c
Xem thêm các từ khác
-
Phẫn uất
げっこうする - [激昂する] -
Phẫu thuật
しゅじゅつ - [手術], げかしゅじゅつ - [外科手術], phục hồi sau ca phẫu thuật: 外科手術から回復する, những thông... -
Phẫu thuật tạo hình
せいけいげか - [整形外科] -
Phận má hồng
こうがん - [紅顔] - [hỒng nhan] -
Phận sự
やくわり - [役割], せきむ - [責務], ぎむ - [義務] -
Phập một cái
がぶりと, cắn đánh phập một cái: がぶりと食い付く, cắn táo đánh phập một cái: リンゴをがぶりとかじる -
Phập phồng
しんぱいする - [心配する], ときめく, ふあんな - [不安な] -
Phật Bà Quan Âm
かんのんさま - [観音様] - [quan Âm dẠng], かんのん - [観音] - [quan Âm] -
Phật Pháp Tăng
ぶっぽうそう - [仏法僧] - [phẬt phÁp tĂng] -
Phật Tổ
ぶっそ - [仏祖] - [phẬt tỔ] -
Phật Tổ Như Lai
ほうおう - [法王] -
Phật cụ
ぶつぐ - [仏具] -
Phật danh
ぶつみょう - [仏名] - [phẬt danh] -
Phật diện
ぶつどう - [仏堂], ぶつでん - [仏殿] -
Phật giáo
ぶっきょう - [仏教] -
Phật học
ぶつがく - [仏学] - [phẬt hỌc] -
Phật kinh
ぶってん - [仏典], ぶっきょう - [仏経] -
Phật lực
ぶつりき - [仏力] -
Phật môn
ぶつもん - [仏門] - [phẬt mÔn], trở thành phật tử/ bước vào phật môn: 仏門に入る -
Phật ngữ
ぶつご - [仏語] - [phẬt ngỮ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.