- Từ điển Việt - Nhật
Phồng
Mục lục |
n
ふくれる - [脹れる]
はらす - [腫らす]
Kỹ thuật
ふくらみ - [脹らみ]
ふくれ - [膨れ]
- Category: 塗装
Xem thêm các từ khác
-
Phồng ra
ふくれる - [膨れる], anh ta ăn cho đến khi bụng to phồng ra/ phễnh ra: 彼はお腹がふくれるまで食べた. -
Phổ
スペクトル -
Phổi
ルンゲ, はいぞう - [肺臓], はい - [肺], cơ chế lưu thông khí của phổi: 肺臓気流機構, viêm phổi nhạy cảm kiểu mùa... -
Phổng
ふくれる - [脹れる] -
Polyêtylen
ポリエチレン -
Quen mặt
ちじん - [知人], かおみしりの - [顔見知りの] -
Quyền
こぶし, けんりょく - [権力], けんり - [権利], けんげん - [権限], けん - [権], くんしゅ - [君主], quyền lợi, quyền sở... -
Quyền sở hữu hàng hóa
しょうひんしょゆうけん - [商品所有権], category : 対外貿易 -
Quyển
ぶんさつ - [分冊], ...さつ - [...冊] -
Quà
プレゼント, ギフト, おくりもの - [贈り物], có thể biến món quà này thành một vật đặc biệt bằng cách cho tên tuổi,... -
Quá
まわる - [回る], ひじょう - [非常], とても, たいへん - [大変], すぎる - [過ぎる], こえる - [超える], ...すぎる... -
Quá cố
こじん - [故人], tất cả chúng tôi đều rất tôn kính ông ~, người đã quá cố: 私ども一同、故人の_氏を大変尊敬しておりました,... -
Quá độ
かど - [過度], gây áp lực quá độ: 過度の圧力をかける, tiêu tiền bừa bãi (quá độ): 過度にお金を使うこと -
Quân sĩ
へいたい - [兵隊], biệt phái một tiểu đội hải quân: 海兵隊の小部隊を派遣する, nhiều quân sĩ của chúng ta đã chết... -
Quân sự
ぐんじ - [軍事], sửa đổi chính sách ngoại giao và quân sự: 軍事および外交政策を立て直す -
Quây
まわす - [回す], とりまく, かこう - [囲う], quây hàng rào: 柵で囲う, quây rào xung quanh ruộng: 田畑を柵で囲う -
Quèn
かきゅう - [下級] - [hẠ cẤp], anh ấy đã phải cảm thấy rất hổ thẹn vì mình chỉ là một nhân viên quèn: 彼は下級の従業員であるという屈辱を受けなければならなかった -
Quê
きょうり - [郷里], いなか - [田舎], sống ở quê cho đến bao nhiêu tuổi: _歳まで郷里で暮らす, gửi cho ai một món quà... -
Quên
おかまいなし - [お構いなし], おこたる - [怠る], わすれる - [忘れる], quên nghĩa vụ: ~する義務を怠る, quên trách... -
Quên hỏi
ききもらす - [聞き漏らす], quên hỏi tên: 名前を聞き漏らした
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.