- Từ điển Việt - Nhật
Phủ tạng
n
ぞうき - [臓器]
ぞう - [臓]
- Chết do ung thư nội tạng: 膵(臓)癌による死亡
- Ung thư nội tạng di truyền: 膵(臓)癌の遺伝子
Xem thêm các từ khác
-
Phủ đầy
つめる - [詰める], フィル, みたす - [満たす] -
Phủ định
ひてい - [否定する], くつがえす - [覆す], ネガティブ, ネゲート, chân lý không thể phủ định: 覆すことのできない真理 -
Phủ định kép
にじゅうひてい - [二重否定] - [nhỊ trỌng phỦ ĐỊnh] -
Phủ định logic
ろんりてきひてい - [論理的否定] -
Phủ định từ
ひていご - [否定語] - [phỦ ĐỊnh ngỮ] -
Phủi toẹt
きゃっか - [却下する], tất cả những việc mà tôi làm đều vô ích vì bị sếp phủi toẹt: 私がやってきた作業はすべて、ボスに却下されたので無駄になった -
Phủi xuống
おとす - [落とす], phủi... xuống: 〔汚れ・染みなどを〕 落とす -
Phủi đi
はらう - [払う], phủi bụi: ほこりを払う -
Phức cảm
コンプレックス -
Phức cảm tự ti
インフェリオリティーコンプレックス -
Phức cảm tự ti (tâm lý học)
インフェリオリティーコンプレックス -
Phức cảm tự tôn
ゆうえつかん - [優越感] -
Phức hợp
ふくごう - [複合], ふくごう - [複合する], コンプレックス -
Phức hệ
コンプレックス -
Phức số
ふくすう - [複数] -
Phức thể
コンプレックス -
Phức tạp
めんどうくさい - [面倒臭い], ふくざつな - [複雑な], ふくざつ - [複雑], はんさ - [煩瑣] - [phiỀn ?], なんかい -... -
Phừng phừng
プンプン -
Phừng phừng giận dữ
ふんぜんと - [憤然と], anh ấy phừng phừng giận dữ và nói tôi phải tin tưởng anh ấy.: 彼は憤然とし私は彼を信用すべきだと言った,... -
Phở bò
ぎゅうにくはいりうどん - [牛肉入りうどん]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.