- Từ điển Việt - Nhật
Quàn áo mùa hè
n, exp
なつふく - [夏服]
Xem thêm các từ khác
-
Quá bán
ハ, なかばすぎ - [半ば過ぎ] - [bÁn quÁ], かはんすう - [過半数], chiếm quá bán: 過半数を占める, chưa đạt quá bán: 過半数に達していない -
Quá bận rộn
かまける, quá bận rộn với lũ trẻ, không tài nào đọc sách được: 育児にかまけて読書もできない, quá bận rộn với~:... -
Quá chừng
むしょうに - [無性に], はなはだ - [甚だ], nếu bạn suy nghĩ như thế thì bạn hiểu nhầm nhiều quá: もし君がそう思っているんだったら大間違いだよ[思い違いも甚だしいね]。,... -
Quá cảnh
つうか - [通過], category : 対外貿易 -
Quá cảnh gián tiếp
かんせつつうか - [間接通過], かんせつてきつうか - [間接的通過] -
Quá cảnh trực tiếp
ちょくせつつうか - [直接通過], category : 対外貿易 -
Quá cỡ
O/S, オーバサイズ -
Quá dài
ながすぎ - [長過ぎ] - [trƯỜng quÁ], tay áo quá dài: そでが長過ぎます。 -
Quá dễ
おちゃのこ - [お茶の子], công việc quá dễ: お茶の子さいさいだ, lấy bằng lái xe đối với tôi quá dễ (dễ như ăn... -
Quá dễ dàng
いともかんたんに - [いとも簡単に] - [giẢn ĐƠn], Đột nhập vào nhà quá dễ dàng: いとも簡単に家に侵入する, tôi ngạc... -
Quá già để làm gì
いいとしをして, quá già để theo đuổi bọn con gái trẻ măng : いい年をして若い女を追いかけること -
Quá hạn
きげんけいか - [期限経過] -
Quá hạn (visa...)
オーバーする, viza của tôi quá hạn rồi thì phải: ビザの滞在期間をオーバーしていたかもしれない -
Quá khích
ウルトラ, きょうげき - [矯激], kẻ quá khích: ウルトラディアン -
Quá khả năng
むり - [無理] -
Quá khứ
みもと - [身元], かこ - [過去], かいきゅう - [懐旧] - [hoÀi cỰu], ありしひ - [ありし日] - [nhẬt], quá khứ đau khổ: つらい過去,... -
Quá khứ, hiện tại và tương lai
かげんみ - [過現未] - [quÁ hiỆn vỊ] -
Quá kích thước
オーバサイズ -
Quá liều
過量投与 -
Quá lâu
ながすぎ - [長過ぎ] - [trƯỜng quÁ], quá lâu để giải quyết~: 長過ぎて~に収まらない, tay áo quá dài: そでが長過ぎます。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.