- Từ điển Việt - Nhật
Quá trình điều trị
n, exp
クール
Xem thêm các từ khác
-
Quá trình đoạn nhiệt
だんねつかてい - [断熱過程] -
Quá trình đánh giá sự thích hợp
てきごうせいひょうかかてい - [適合性評価過程] -
Quá trình đặt
マウントしょり - [マウント処理] -
Quá trình địa chỉ hoá
アドレシング -
Quá trớn
いさむ - [勇む], オーバーステップ, đi quá xa (quá trớn): 勇み足, cho tôi xin lỗi về việc hôm nọ, hôm đó tôi hơi quá... -
Quá tuổi để...làm gì
いいとしをして - [いい年をして] - [niÊn], quá tuổi để làm những việc như thế: いい年をして、そんなことやってちゃまずいでしょう,... -
Quá tâm
オーバセンタ -
Quá tải
かじゅうつみこみ - [過重積込], オーバーロード, オーバロード -
Quá tải (tàu biển)
つみすぎ - [積み過ぎ], category : 対外貿易 -
Quá đà
いさむ - [勇む], オーバーステップ, đi quá đà (quá trớn): 勇み足, cho tôi xin lỗi về việc hôm nọ, hôm đó tôi hơi quá... -
Quá đáng
あんまり - [余り], オーバー, きょうげき - [矯激], とんだ, とんでもない, ほうがい - [法外], むしょうに - [無性に],... -
Quái gở
ききょう - [奇矯], hành động kì quặc (lập dị, quái gở): 奇矯な行動 -
Quái lạ
かいき - [怪奇], おかしな - [可笑しな], một thực nghiệm quái lạ phức tạp đã được đề xuất để tìm hiểu về hiện... -
Quái thai
きけいじ - [奇形児] - [kỲ hÌnh nhi], khả năng sinh ra đứa con dị dạng (quái thai, con bị dị tật): 奇形児が生まれる可能性,... -
Quái thú
かいじゅう - [怪獣], quái thú tưởng tượng dựng trong phim: 架空の映画怪獣, quái thú phì (phun) ra lửa: 火を吐く怪獣,... -
Quái vật
モンスター, ビースト, かいぶつ - [怪物], かいじゅう - [怪獣], おばけ - [お化け], オーガ, gozilla là quái vật trong phim... -
Quái vật biển
うみぼうず - [海坊主] - [hẢi phƯỜng chỦ], quái vật biển.: 海の怪物(大きな海獣) -
Quái vật mình dê, đuôi rắn, đầu sư tử trong thần thoại Hy lạp
キメラ, thực ra quái vật mình dê, đuôi rắn, đầu sư tử không có thực: じつは現実にキメラがない, quái vật mình dê,... -
Quái vật một mắt
ひとつめ - [一つ目] - [nhẤt mỤc] -
Quán ba
バー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.