- Từ điển Việt - Nhật
Quán triệt
n
かんてつ - [貫徹]
- quán triệt không toàn diện: 不完全貫徹
- quán triệt tư tưởng: 意思を貫徹する
- quán triệt yêu cầu: 要求を貫徹する
- người quán triệt: 貫徹する人
つらぬく - [貫く]
Xem thêm các từ khác
-
Quán trà
きっさてん - [喫茶店], quán trà mà ai vẫn thường đến: (人)がよく行った喫茶店, quán trà kín đáo: くつろげる喫茶,... -
Quán tính
だせい - [惰性], イナーシャ, かんせい - [慣性], category : 物理学 -
Quán xuyến
かんつうする - [貫通する] -
Quán ăn
カフェテリア, おしょくじどころ - [お食事処], không được chạy trong quán ăn: カフェテリアでは走ってはいけません,... -
Quán ăn bình dân
あかちょうちん - [赤提灯] - [xÍch ĐỀ ĐĂng] -
Quán điện tử
ゲームセンター, sau khi paul thất nghiệp, anh ấy đã giết thời gian ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng... -
Quát
おめだま - [お目玉] -
Quân Vua (cờ vua)
ぎょく - [玉] - [ngỌc] -
Quân bài
カード, thế thì hãy lật 2 quân bài lên đi. không được. không được. giữ không được à? quân bài gì vậy?: じゃあ2枚めくって。ダメ、ダメ。持ってっちゃダメなの。何のカード?,... -
Quân bài chui
ぼつ - [没] -
Quân bài dập
ぼつ - [没] -
Quân bài rô
ダイヤ -
Quân bị
ぐんび - [軍備], dư thừa quân bị: 過剰軍備, quân bị của hải quân: 陸海の軍備, quân bị hay cuộc sống: 軍備か生活か,... -
Quân chính qui
せい - [正] -
Quân chủ
くんしゅ - [君主], quân chủ của các nước đạo hồi: イスラム教国の君主, sức mạnh quân chủ: 強力な君主, sự tàn... -
Quân cảng
ぐんこう - [軍港], cảng biển quân sự của karlskrona.: カールスクローナの軍港 -
Quân cờ
チェスのこま -
Quân cờ gô
ごいし - [碁石] -
Quân du kích
ゲリラ, cùng tập luyện trong trại quân du kích: ゲリラ・キャンプで一緒に訓練をする, tấn công biệt động du kích: ゲリラ・コマンド攻撃
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.