- Từ điển Việt - Nhật
Quân hàm
Mục lục |
n
ぶかん - [武官]
バッジ
けんしょう - [肩章]
- đeo lên người quân hàm: 肩章を身につける
- quân hàm các cấp: 階級肩章
- quân hàm trên trang phục: 正装肩章
かんい - [官位] - [QUAN VỊ]
- tước quân hàm (cách chức): 官位をはぐ
いかん - [尉官]
- cấp bậc quân hàm: 尉官級
Xem thêm các từ khác
-
Quân hậu (trong cờ vua)
クイーン, đi quân hậu: クイーンを出す -
Quân kẻ cướp
ぞくぐん - [賊軍] -
Quân kỳ
ぐんき - [軍旗] -
Quân luật
ぐんりつ - [軍律], かいげん - [戒厳] - [giỚi nghiÊm], bãi bỏ quân luật giới nghiêm: 戒厳令を廃止する, người ra quân... -
Quân lệnh
ぐんれい - [軍令] -
Quân mai phục
ふくへい - [伏兵], Đặt quân mai phục: 伏兵を置く -
Quân nhu
ぐんじゅ - [軍需] -
Quân nhân
ぶじん - [武人] - [vŨ nhÂn], ぐんじん - [軍人], nhà văn và quân nhân: 文人と武人 -
Quân nhân phục viên
ふくいんぐんじん - [復員軍人] -
Quân nhân tại ngũ
げんえきぐんじん - [現役軍人], げんえき - [現役], tính nghiêm khắc mà ai đó có trong khi còn tại ngũ (đương chức): (人)が現役だったころの気性の激しさ -
Quân nhảy dù
らっかさんぶたい - [落下傘部隊], らっかさんぐんたい - [落下傘軍隊] -
Quân nhất
きんいつ - [均一] -
Quân phiến loạn
はんぐん - [叛軍] - [phẢn quÂn] -
Quân phiệt
ぐんばつ - [軍閥], ぶだんてき - [武断的] - [vŨ ĐoẠn ĐÍch], chính trị quân phiệt: 軍閥政治 -
Quân pháp
ぐんぽう - [軍法] -
Quân phản loạn
はんらんぐん - [反乱軍] - [phẢn loẠn quÂn], はんぐん - [叛軍] - [phẢn quÂn] -
Quân phục
ぐんぷく - [軍服], ぐんたいのせいふく - [軍隊の制服] -
Quân sư
ぐんし - [軍師] -
Quân thù
てきぐん - [敵軍]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.