- Từ điển Việt - Nhật
Quê cũ
n
きょうり - [郷里]
- sống ở quê (cũ) cho đến bao nhiêu tuổi: _歳まで郷里で暮らす
- gửi cho ai một món quà nhỏ từ quê hương (quê cũ): 郷里からのささやかな土産を(人)に送る
- về quê nghỉ hưu: 郷里に引きこもる
- trở về quê cũ: 郷里へ帰る
きょうど - [郷土]
- quê hương (quê cũ) của người Do Thái: ユダヤ人の民族的郷土
- lòng tự hào về quê hương (quê cũ): 郷土の誇
- có rất nhiều người quan tâm đến lịch sử của quê hương (quê cũ): 郷土史に強い興味を持つ人々は多い
Xem thêm các từ khác
-
Quê hương
ふるさと - [故郷], ふるさと - [古里], さと - [里], ここく - [故国], こきょう - [故郷], きょうり - [郷里], きょうど... -
Quê hương thân yêu
あいきょう - [愛郷] - [Ái hƯƠng] -
Quê mùa
いなかくさい - [田舎くさい], おさと - [お里], cách nói quê mùa (thô tục): お里丸出しの話し方 -
Quê nhà
ここく - [故国], こきょう - [故郷], くに - [国], いなか - [田舎], mong chờ nhận được tin tức từ quê hương (quê nhà):... -
Quê quán
ほんせきち - [本籍地], おさと - [お里], bị lộ nguồn gốc, quê quán ngay lập tức: すぐにお里が知れてる -
Quên bẵng
わすれる - [忘れる] -
Quên lửng
かんぜんにわすれる - [完全に忘れる] -
Quên mình
われをわすれる - [われを忘れる], ほんにんをわすれる - [本人を忘れる] -
Quên nghe
ききもらす - [聞き漏らす], quên nghe thời sự lúc 7 giờ: 七時のニュースを聞き漏らした -
Quên nghĩa vụ
ぎむをわすれる - [義務を忘れる] -
Quên thực hiện một hành vi bắt buộc nào đó trong một khoảng thời gian nhất định (luật pháp)
かいたい - [懈怠] - [giẢi ĐÃi] -
Quì
ひざまずく - [跪く], せいざする - [正座する] -
Quì xuống
ひざまずく - [跪く] -
Quí báu
きちょうな - [貴重な] -
Quí công ty
きしゃ - [貴社] -
Quí công tử
きこうし - [貴公子] -
Quí danh
そんめい - [尊名], きめい - [貴名] -
Quí khách
おきゃくさま - [お客様] -
Quí mến
しんあいな - [親愛な] -
Quí ngài
きか - [貴下], かっか - [閣下]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.