- Từ điển Việt - Nhật
Quý tộc
Mục lục |
adj
きよい - [清い]
きぞく - [貴族]
- sống một cuộc sống như vương hầu quý tộc: 王侯貴族のような生活をする
- hưởng thụ một cuộc sống như vương hầu quý tộc: 王侯貴族のような暮らしを満喫する
- được nhận danh hiệu quý tộc: 貴族の位を授ける
- được cưới về (làm dâu) một gia đình quý tộc: 貴族の家に嫁ぐ
きぞく - [貴族]
- quý tộc có chức tước: 爵位を持つ貴族
- danh hiệu quý tộc do thừa kế: 世襲貴族
- dòng dõi quý tộc bẩm sinh: 生まれながらの貴族
- tên quý tộc ích kỷ: わがままな貴族
- quý tộc vương hầu: 王侯貴族
- tên quý tộc kiêu ngạo: 誇り高い貴族
- quý tộc trong giới tài chính: 財界貴族
Xem thêm các từ khác
-
Quýnh lên
おろおろ -
Quýt
みかん - [蜜柑] -
Quĩ đạo
きどう - [軌道] -
Quăng
きりすてる - [切り捨てる] -
Quơ
しゅうしゅう - [収集], あつめる - [集める] -
Quơ củi
をあつめる - [を集める] -
Quơ tay
てをふる - [手を振る] -
Quạt Nhật được làm từ lông chim
はうちわ - [羽団扇] - [vŨ ĐoÀn phiẾn], Đây là loại quạt được làm từ lông chim: 羽団扇は鳥の羽を用いて作った団扇です -
Quạt chân
あおりあし - [煽り足] - [? tÚc] -
Quạt chân (trong khi bơi)
あおりあし - [煽り足] - [* tÚc] -
Quạt gió
ファン -
Quạt gió nóng và ấm
シロッコファン -
Quạt giấy
せんす - [扇子], おうぎ - [扇], うちわ - [団扇], quạt giấy làm bằng gỗ đàn hương: 白檀の扇, quạt lông công: 尾扇,... -
Quạt gấp
おうぎ - [扇], フレックスファン, quạt giấy làm bằng gỗ đàn hương: 白檀の扇, quạt lông công: 尾扇, trần nhà cao có... -
Quạt hai cánh
ツーブレードファン -
Quạt kiểu tuabin
ターボブラワ -
Quạt làm mát
クーリングファン -
Quạt làm mát khớp nối
カプリングファン -
Quạt làm mát khớp trục
カプリングファン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.