- Từ điển Việt - Nhật
Quản lý phiên bản
Tin học
はんすうかんり - [版数管理]
Xem thêm các từ khác
-
Quản lý quan hệ
かんけいかんり - [関係管理] -
Quản lý quan hệ khách hàng
カスタマー・リレーションシップ・マネジメント, カスタマーリレーションマネジメント, シーアールエム, explanation... -
Quản lý quy mô trực tuyến
オンラインボリュームかんり - [オンラインボリューム管理] -
Quản lý rủi ro
リスクマネジメント, explanation : 危機管理の意味。最近わが国も地震などの災害、食中毒事件や工場事故など、危険が多くなってきたため、あらゆるリスクに対して企業の自己防衛が必要になってきている。このためリスク・マネジメントの手法も開発され始めている。,... -
Quản lý sự cố
アクシデントマネジメント -
Quản lý theo mục tiêu
もくひょうかんり - [目標管理], explanation : 「結果の割りつけによる管理」ともいわれるもので、経営目標を達成する手段として、組織各部門および各自があらかじめ目標を設定し、活動を行う管理方式。///目標の設定には、上からの押しつけによるものではなく、それぞれの担当者との十分な意見の調整が行われるので、経営目標から末端の社員の目標まで一貫して関連づけられることが特徴である。,... -
Quản lý thống nhất
いちげんかんり - [一元管理] -
Quản lý truy cập
アクセスかんり - [アクセス管理] -
Quản lý truy cập an toàn
あんぜんほごつきアクセスかんり - [安全保護付きアクセス管理] -
Quản lý truy xuất
アクセスかんり - [アクセス管理] -
Quản lý trạm
きょくかんり - [局管理] -
Quản lý trực tuyến
オンラインせいぎょ - [オンライン制御] -
Quản lý tài nguyên
しげんかんり - [資源管理] -
Quản lý tài nguyên doanh nghiệp
イーアールピー -
Quản lý tài sản
アセットマネージメント, しさんかんり - [資産管理], category : 資産管理, explanation : 投資目的に沿って、「分散投資」による「リスク・リターン」をコントロールすることで、資産形成、運用、保全を行うこと。,... -
Quản lý tần số
しゅうはすうかんり - [周波数管理] -
Quản lý tập trung
しゅうちゅうかんり - [集中管理] -
Quản lý tệp
ファイルかんり - [ファイル管理] -
Quản lý viên
うんえいしゃ - [運営者], マネージャ -
Quản lý xuất khẩu
ゆしゅつかんり - [輸出管理], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.