- Từ điển Việt - Nhật
Quốc gia
Mục lục |
n
みんぞく - [民俗]
ナショナル
ステート
こっか - [国家]
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều quốc gia mới ra đời.: 第二次世界大戦後多くの新しい国家ができた。
- Sự kiện quốc gia lớn nhất năm đó là lễ kết hôn của hoàng thái tử.: その年の一番大きな国家的行事は皇太子のご結婚であった。
こくりつ - [国立]
くに - [国]
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đức bị chia làm hai quốc gia.: 第二次世界大戦後ドイツは2つの国に分断された。
Xem thêm các từ khác
-
Quốc gia dưới chế độ chuyên quyền
せんせい - [専制] -
Quốc gia khác
たこく - [他国], thị trường điện thoại di động của nhật bản được cho là đang phát triển tiến xa hơn thị trường... -
Quốc gia lớn
ちょうたいこく - [超大国], thế giới chỉ có một siêu cường quốc.: 超大国が一つしかない世界, ngày nay mỹ là một... -
Quốc giáo
こっきょう - [国教] -
Quốc hiệu
こくごう - [国号] -
Quốc huy
こくしょう - [国章] -
Quốc hữu
こくゆう - [国有], năm 1947, chính phủ anh đã quốc hữu hóa đường sắt.: イギリス政府は1947年に鉄道を国有化した。 -
Quốc hữu hoá
こくゆうか - [国有化] -
Quốc hội
こっかい - [国会], ぎかい - [議会], quốc hội đang họp.: 国会は開会中だ。, thành lập quốc hội lựa chọn: 選出議会を設立する,... -
Quốc hội Hoa Kỳ
アメリカれんぽうぎかい - [アメリカ連邦議会] -
Quốc hội liên bang Hoa Kỳ
アメリカれんぽうぎかい - [アメリカ連邦議会], nghị sĩ giữ vai trò quan trọng của các kỳ họp quốc hội liên bang hoa... -
Quốc hội lâm thời
りんじこっかい - [臨時国会] - [lÂm thỜi quỐc hỘi] -
Quốc khánh
けんこくさい - [建国際] -
Quốc khố
こっこ - [国庫] -
Quốc kỳ
こっき - [国旗], quốc kỳ của nhật bản được gọi là hinomaru.: 日本の国旗は日の丸と呼ばれる。 -
Quốc kỳ các nước
ばんこくき - [万国旗] - [vẠn quỐc kỲ] -
Quốc kỳ của Nhật Bản
にっしょうき - [日章旗] - [nhẬt chƯƠng kỲ] -
Quốc loạn
こくらん - [国乱] -
Quốc lập
こくりつ - [国立] -
Quốc lộ
こくどう - [国道]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.