- Từ điển Việt - Nhật
Quốc tế
Mục lục |
n
ばんこく - [万国]
- triển lãm quốc tế: 万国博覧会
こくさい - [国際]
- Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế được sử dụng trên toàn thế giới.: 英語は世界中で使われている国際語である。
- Người ta hay nói rằng người Nhật cần phải mang tính quốc tế cao hơn nữa.: 日本人はもっと国際性を持つ必要があるとよく言われる。
インターナショナル
- ngân hàng tín dụng và thương mại quốc tế (Bank of Credit and Commerce International): バンク・オブ・クレジット・アンド・コマース・インターナショナル
- Công ty khoa học ứng dụng quốc tế (Science Applications International Corp): サイエンス・アプリケーションズ・インターナショナル
インター
- tiêu chuẩn kết nối quốc tế: インターコネクトスタンダード
Kinh tế
こくさいてきとりひき - [国際]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Quốc tế ca
こくさいろうどうか - [国際労働歌], インターナショナル -
Quốc tế hoá
こくさいか - [国際化] -
Quốc tế lao động
メーデー -
Quốc tế ngữ
こくさいご - [国際語], エスペラント -
Quốc tế phụ nữ
国際婦人デー -
Quốc tế thiếu nhi
国際子供の日 -
Quốc tỷ
こくじ - [国璽] -
Quốc tịch
こくせき - [国籍], anh ấy sống ở nhật bản nhưng có quốc tịch mexico.: 彼は日本で暮らしているが国籍はメキシコだ。,... -
Quốc vương
こくおう - [国王] -
Quốc vụ
こくむ - [国務] -
Quốc vụ khanh
こくむだいじん - [国務大臣] -
Quốc âm
こくご - [国語] -
Quốc đảo
しまぐに - [島国] - [ĐẢo quỐc] -
Quỉ kế
きけい - [詭計] -
Quỉ sứ
あっき - [悪鬼] -
Quỉ thuật
まじゅつ - [魔術], きじゅつ - [奇術] -
RAM
よみとりかきこみきおくそうち - [読取り書込み記憶装置] -
RAM hai cổng
ドュアルポートRAM -
RAM tham số
ピーラム -
RAM tĩnh
エスラム, スタティックラム, スタティックランダムアクセスメモリ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.