- Từ điển Việt - Nhật
Quyền mua cổ phần ưu đãi
Kinh tế
インセンティブ・ストック・オプション
- Category: 制度・法律
- Explanation: 役員、従業員の報酬または賞与として与えられる株式を、一定の価格で買える権利。///米国では、役員、幹部社員の報酬として広く利用されている。 現金報酬と違い、権利を貰った後に株式が値上りしたときに権利を行使する事で初めて報酬としての手取りが発生する。株式のパフォーマンスと報酬をリンクさせる事ができるので、役員と株主の利害の調整が可能になる。///日本においては、商法の自己株式取得の原則禁止等の制約で、報酬制度として導入している企業はほとんどなかったが、年功序列、終身雇用の見直しなど、労働環境の変化を背景に、日本型のストックオプション導入を検討している企業が出はじめている。///具体的な動きとしては、通産省が新規事業法で認定した企業を対象にストックオプションを導入できるように法律環境の整備を行なった。またワラントを使い、ソニーとミスミが役員向けにストックオプションと同様の報酬体系を導入した。
Xem thêm các từ khác
-
Quyền mua ưu tiên
かいおぷしょん - [買いオプション], かいつけけん - [買付権] -
Quyền ngư nghiệp
ぎょぎょうけん - [漁業権] -
Quyền nhiếp chính
しっけん - [執権], chính trị nhiếp chính: 執権政治 -
Quyền nhiệm ý
オプション, category : 取引(売買), explanation : オプションとは、何かをする『権利』のことである。基本型としては、コール・オプション(call... -
Quyền nhãn hiệu
しょうひょうけん - [商標権] -
Quyền năng
けんのう - [権能] - [quyỀn nĂng] -
Quyền phát ngôn
はつげんけん - [発言権] - [phÁt ngÔn quyỀn], はつけんげん - [発権限], lợi dụng quyền phát ngôn để phát triển: 成長を可能にするための発言権を活用する,... -
Quyền phê phán
さいばんけん - [裁判権] -
Quyền phù hợp
てきせつなけんげん - [適切な権限] -
Quyền phủ nhận
きょひけん - [拒否権], quyền phủ nhận lời cung khai: 供述拒否権 -
Quyền phủ quyết
きょひけん - [拒否権], ひけつけん - [否決権], もくひけん - [黙秘権], quyền phủ quyết hội nghị: 議会拒否権, quyền... -
Quyền quyết định
けっていけん - [決定権] -
Quyền quản trị
かんりきかん - [管理機関] -
Quyền rút vốn
ひきだしけん - [引出権] -
Quyền rút vốn đặc biệt
とくべつひきだしけん - [特別引出権] -
Quyền sinh tồn
せいぞんけん - [生存権] -
Quyền sáng chế
とっきょけん - [特許権] - [ĐẶc hỨa quyỀn], quyết định về quyền sáng chế và thù lao: 特許権や報酬に関する取り決めをする,... -
Quyền sử dụng
しようけん - [使用権], ライセンス -
Quyền sử dụng vật sở hữu của người khác
えきけん - [役権], explanation : 一定の目的のため、他人の所有物を利用する物権。特定人の便益のために他人の物を利用する人役権と、特定の土地の便益のために他人の土地を利用する地役権とに分かれる。現行民法は地役権だけを認める。,... -
Quyền sử dụng đất
とちしようけん - [土地使用権]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.