- Từ điển Việt - Nhật
Quyền tìm kiếm
Tin học
サーチきょか - [サーチ許可]
Xem thêm các từ khác
-
Quyền tư pháp
しほうけん - [司法権] - [tƯ phÁp quyỀn] -
Quyền từ chối
きょひけん - [拒否権], quyền từ chối chữa trị để duy trì sự sống: 生命維持治療拒否権 -
Quyền tự do ký kết
けいやくによるじゆう - [契約による自由] -
Quyền tự nhiên của con người
てんぷじんけん - [天賦人権] - [thiÊn phÚ nhÂn quyỀn] -
Quyền tự trị
じちけん - [自治権] -
Quyền tự vệ
じえいけん - [自衛権] -
Quyền tối cao
とうちけん - [統治権] - [thỐng trỊ quyỀn], とうすいけん - [統帥権] - [thỐng sÚy quyỀn] -
Quyền uy
けんい - [権威], quyền uy của nhà vua: 王の権威 -
Quyền uy của vua
てんい - [天威] - [thiÊn uy] -
Quyền vay (tiền tệ)
ひきだしけん - [引出権], category : 対外貿易 -
Quyền vay tiền tệ
ひきだしけん - [引出権] -
Quyền vay đặc biệt
とくべつひきだしけん - [特別引出権] -
Quyền yêu cầu bồi hoàn mang tính vật quyền
ぶっけんてきへんかんせいきゅうけん - [物権的返還請求権] -
Quyền yêu cầu loại bỏ sự xâm hại
ぼうがいはいじょせいきゅうけん - [妨害排除請求権], explanation : 物権を有する者が、その物の支配を部分的に侵害されているときに、その侵害の除去を侵害者に対して請求する権利。物権的請求権の一つ。,... -
Quyền yêu cầu phòng tránh sự xâm hại
ぼうがいよぼうせいゆうけん - [妨害予防請求権], explanation : 物権を有するものが、物の支配に対する妨害のおそれがある場合に、そのおそれを除去するよう請求する権利。物権的請求権の一つ。,... -
Quyền yêu cầu vật quyền
ぶっけんせいきゅうけん - [物権請求権] -
Quyền đi kiện
ていそけん - [提訴権] -
Quyền đi vào
にゅうじょうけん - [入場権] - [nhẬp trƯỜng quyỀn] -
Quyền điều khiển
せいぎょうけん - [制御権], せいぎょけん - [制御権] -
Quyền đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt
にゅうぎょけん - [入漁権] - [nhẬp ngƯ quyỀn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.