- Từ điển Việt - Nhật
Rác
Mục lục |
v
くず - [屑]
ごみ - [塵]
ごみ
ごみ
- không được vứt bã (rác) ra ngoài đường: 通りにごみを捨ててはいけない
- bãi rác: ごみ捨て場
- thùng rác: ごみ箱
はいきぶつ - [廃棄物]
Tin học
ガベジ
ゴミ
Xem thêm các từ khác
-
Rác nhà bếp
なまごみ - [生ごみ] - [sinh] -
Rác ra, rác vào
ガベージインガベージアウト -
Rác rưởi
おぶつ - [汚物], rác rưởi bị vứt xuống sông là nguyên nhân làm cá chết.: 川に流れ込んだ汚物が原因で魚が死んだ。 -
Rác thải có hại
ゆうがいはいきぶつ - [有害廃棄物] -
Rách
ほころびる - [綻びる], やぶれる - [破れる], われる - [割れる], やぶれ - [破れ], cái quần của tôi bị rách mông.: ズボンのお尻は綻びた。,... -
Rách bươm
ぼろぼろ -
Rách nát
みすぼらしい - [見窄らしい], ぼろぼろ, ずたずたにやぶれる - [ずたずたに破れる], おんぼろ, chiếc xe đạp rách nát... -
Rách rưới
ぼろ, ずたずた -
Rái cá
かわうそ, かわうそ - [川獺] - [xuyÊn *], cuộc phiêu lưu của chú rái cá tarka (tên phim): かわうそタルカの大冒険, sự tích... -
Rám nắng
ひやけ - [日焼] -
Rán
やける - [焼ける], やく - [焼く], あげる - [揚げる], あげる - [上げる], rán tempura: 天ぷらを~ -
Rán cho nhiều mỡ
あんだぎ -
Rán chưa chín
なまあげ - [生揚げ] - [sinh dƯƠng] -
Rán giòn
いためる - [炒める] -
Ráng sức
どりょくする - [努力する], できるだけ, おもいきり - [思い切り], ráng sức vận động, toát hết mồ hôi: 思い切り身体を動かして汗を流す -
Ráo khô
かんそうする - [乾燥する] -
Ráo nước mắt
なみだがかわく - [涙が乾く] -
Ráo trơn
かわききる - [乾き切る] -
Ráp
モンタージュする, そうちする - [装置する], くみたてる - [組立てる], フィット -
Ráp hát
えいがかん - [映画館]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.