- Từ điển Việt - Nhật
Rèm cuộn
n
びょうぶ - [屏風] - [BÌNH PHONG]
Xem thêm các từ khác
-
Rèm cửa lối dẫn vào hậu trường trong kịch Nô
あげまく - [揚げ幕] - [dƯƠng mẠc] -
Rèm cửa sổ
ブラインド -
Rèm dây thừng
なわのれん - [縄暖簾] - [thẰng noÃn liÊm] -
Rèm sắt
てつのカーテン - [鉄のカーテン] - [thiẾt], tấm rèm sắt đã sụp đổ vào năm 1989: 1989年に鉄のカーテンは崩壊した -
Rèm vải
カーテン, rèm vải may sẵn: 既製品のカーテン, rèm vải có hoa: 花柄のカーテン -
Rèn giũa
けんま - [研磨する], きたえる - [鍛える], きたえあげる - [鍛え上げる], けんま - [研磨], rèn giũa ai nghiêm khắc: (人)をみっちり鍛える,... -
Rèn giũa (năng lực, học lực...)
けんま - [研磨する], liên tục rèn giũa nâng cao năng lực đọc và viết: 読み書き能力を絶えず研磨する -
Rèn luyện
とぐ - [研ぐ], たんれん - [鍛錬する], しゅぎょう - [修業する], しゅうぎょう - [修行する], しゅうぎょう - [修業する],... -
Rèn luyện (bản thân)
きたえる - [鍛える], khó khăn rèn luyện con người: 困難は人を鍛える, tự rèn luyện dù không có ~ vẫn chịu được: ~がなくても済むように自分を鍛える,... -
Rèn luyện (năng lực, học lực)
けんま - [研磨する], liên tục rèn luyện năng lực đọc và viết: 読み書き能力を絶えず研磨する -
Rèn luyện tính cảm thụ
センスティビティートレーニング, explanation : 感受性訓練。15名前後の受講者を一室に集め、司会者やテーマのないままに長時間おいておくことにより、自然発生的な議論が展開されるのを待つ訓練方式。この訓練は人間のカラを打ち破り、他人を理解する力を養成するのが特徴であるが、極度の精神的揺さぶりをうけることもある。,... -
Rèn lại
かいちゅう - [改鋳] -
Rèn nguội
れいかんたんぞう - [冷間鍛造] -
Rèn sắt
てつをきたえる - [鉄を鍛える] -
Rèn thô
ブロック -
Rèn tập
れんしゅうする - [練習する] -
Rèn đúc
ちゅうぞうする - [鋳造する], たんれんする - [鍛錬する], うちきたえる - [打ち鍛える] -
Rèn được
マリアブル -
Réo rắt
うめく, うなる -
Rét
さむけをかんずる - [寒気を感ずる], さむい - [寒い]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.