- Từ điển Việt - Nhật
Rảnh rỗi
v
ひまな - [暇な]
あいた - [空いた]
- nếu rảnh rỗi thì giúp tôi nhé: 手が空いたら手伝ってください
Xem thêm các từ khác
-
Rảnh trí
しんぱいがなくなる - [心配がなくなる] -
Rảnh việc
しごとがなくなる - [仕事がなくなる], しごとがおわる - [仕事が終わる] -
Rảy nước
みずをまく - [水を撒く] -
Rất biết ơn
こうじん - [幸甚], tôi sẽ rất biết ơn (nếu): 幸甚に存じます, tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận... -
Rất bận rộn
おおわらわになって - [大童になって] - [ĐẠi ĐỒng] -
Rất chú ý
せっかく - [折角] -
Rất chú ý đến tiểu tiết
しゅうとう - [周到] -
Rất cần thiết
かんよう - [肝要], nước là thành phần rất cần thiết cho cơ thể: 水は体の肝要な成分です -
Rất dài và rộng
ちょうだい - [長大], tiểu thuyết rất dài: 長大な小説, thời gian chắp vá trong dòng chảy dài và lớn của lịch sử.: 歴史の長大な流れの中にある断片的な時間 -
Rất dễ dàng
ちょうかんい - [超簡易] - [siÊu giẢn dỊ], いともかんたんに - [いとも簡単に] - [giẢn ĐƠn], Đột nhập vào nhà rất... -
Rất ghét
だいきらい - [大嫌い], bọn trẻ con rất ghét rau: 子どもたちは野菜が大嫌いだ -
Rất gấp
おおいそぎ - [大急ぎ] -
Rất gần
じき - [直] - [trỰc], tết đã đến rất gần.: 正月ももう直だ。 -
Rất hài lòng
非常に満足している -
Rất hạnh phúc
おおよろこび - [大喜び], tôi chắc chắn rằng vợ anh sẽ cảm thấy rất hạnh phúc: それには奥さんもきっと大喜びだね,... -
Rất hứng thú
きょうみぶかい - [興味深い], きょうみしんしん - [興味津津], tôi hứng thú không phải chỉ vì đạt kết quả như dự... -
Rất khó chữa khỏi
がんこ - [頑固], bị một loại bệnh rất khó chữa: 頑固な病気にかかった -
Rất khẩn trương
おおいそぎ - [大急ぎ], anh ta dời nhà rất khẩn trương: おお急ぎで出かけました -
Rất kinh khủng
げきじん - [激甚] -
Rất là
おおいに - [大いに]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.