- Từ điển Việt - Nhật
Rắn chắc
Mục lục |
adj
かちかち
かたい - [固い]
- một cơ thể đàn ông lý tưởng đó là phải có cơ bắp rắn chắc: 理想的な男らしい体とは、固い筋肉がついたいい形をしているものだ
かたさ - [硬さ]
がっしり
- cơ bắp rắn chắc: 筋肉のがっしりした
- tạng người cứng cỏi, rắn chắc: 体格のがっしりした
- vừa to cao vừa rắn chắn: 大きくてがっしりした
がんじょう - [頑丈]
- anh không biết là người tôi rất rắn chắc à?: 私が頑丈だって知らなかったの
しまる - [締まる]
- Anh ta có cơ bắp rắn chắc.: 彼は筋肉が締まっている。
じょうぶな - [丈夫な]
Xem thêm các từ khác
-
Rắn hổ mang
コブラ, rắn hổ mang chúa: キング・コブラ, "rắn hổ mang đen" (phim mỹ năm 1987): ブラック・コブラ, chất độc của rắn... -
Rắn hổ mang bành
コブラ -
Rắn lục
がらがらへび - [がらがら蛇] -
Rắn mối
とかげ -
Rắn nước
やまがしい(へび) - [やまがしい(蛇)] -
Rắn trun
めくらへび - [めくら蛇] -
Rắn vi-pe
バイパー -
Rắn vipe
マムシ -
Rắn xanh
あおだいしょう - [青大将] - [thanh ĐẠi tƯỚng] -
Rắn đanh
がちがち -
Rắn độc
どくへび - [毒蛇] -
Rắp tâm
たくらむ - [企む] -
Rặng núi
れんぽう - [連峰], さんみゃく - [山脈], dãy núi bị phủ tuyết: 雪を頂いた連峰 -
Rẻ
れんか - [廉価], やすい - [安い], チープ, phải công nhận rằng khách sạn cũ đó rẻ và gần trung tâm: プラス面としては、古いホテルというのは安いし、中心部にある -
Rẻ mạt
とてもやすい - [とても安い], あんかな - [安価な] -
Rẻ thối
くだらない -
Rẻ tiền
やすっぽい - [安っぽい], やすい - [安い], エコノミー, あんかな - [安価な], チープ, thảm cỏ nhân tạo trong vườn cô... -
Rẻo vải
ぬのをさいだんする - [布を裁断する] -
Rẽ duyên
ふうふわかれをする - [夫婦分かれをする] -
Rề rà
スロー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.