- Từ điển Việt - Nhật
Rỗi
v
あいた - [空いた]
- nếu rỗi thì giúp tôi nhé: 手が空いたら手伝ってください
Xem thêm các từ khác
-
Rỗng
あいた - [空いた], がらんどう, くうきょな - [空虚な], くだらない, エンプチー, thân cân rỗng: 中ががらんどうの木 -
Rối
みだれる - [乱れる], にんぎょう - [人形], あやまり - [誤り], バグ -
Rống
なく - [鳴く] -
Rồi
もはや - [最早], もう, いぜん - [依然] -
Rồng
りゅう - [竜] - [long], ドラゴン, những con rồng trong lâu đài đã trốn mất khi chúng tôi tới nơi.: 私たちが到着したとき、城の竜は隠れていた,... -
Rổ
バスケット, ざる, かご - [籠], かご - [篭], có rất nhiều hoa quả trong rổ ở trên bàn: テーブルの上のかごにたくさんの果物が入っている -
Rễ
ね - [根] -
Rớt
ついらくする - [墜落する], しけんにおちる - [試験に落ちる], おとす - [落とす], おちる - [落ちる], うしなう - [失う],... -
Rộn
めんどうな - [面倒な], さわがしい - [騒がしい], いそがしい - [忙しい] -
Rộng
ワイド, ひろい - [広い], おおはば - [大幅] -
Sam
カブトガニ, của con sam: カブトガニの -
Sao diêm vương
めいおうせい - [冥王星] -
Sao hải vương
かいおうせい - [海王星] -
Sao hỏa
かせい - [火星], đưa người lên sao hoả: 火星に人を送り出す, đã tìm thấy bằng chứng cho thấy có sự sống trên sao... -
Sao mộc
もくせい - [木星] -
Sao thủy
すいせい - [水星] -
Sau đấy
そのご - [その後] -
Say rượu
よっぱらう - [酔っ払う], よう - [酔う], giữa đường đi câu cá, tôi đã uống bia say: 魚釣りに行く途中でビールを飲んで酔うこと,... -
Se
セレン -
Sinh lợi
りえき - [利益], ゆうりな - [有利な]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.