- Từ điển Việt - Nhật
Rộng rãi
Mục lục |
adj
リベラル
ふとっぱら - [太っ腹]
ひろびろ - [広々] - [QUẢNG]
ひろびろ - [広広] - [QUẢNG QUẢNG]
ひろい - [広い]
はばひろい - [幅広い]
- Đạt được sự hưởng ứng rộng khắp về...: ~について幅広いコンセンサスに達する
こうはん - [広範]
- phổ cập nhanh chóng và rộng rãi những thành quả tiến bộ trong ~: ~における進歩の広範かつ急速な普及
- tiếp tục điều tra tổng thể trên phạm vi rộng (rãi) về: ~について広範かつ総合的な調査を継続する
- tầm hiểu biết rộng (rãi) của ai đó: (人)の知識の広範さ
かんだいな - [寛大な]
かんだい - [寛大]
- quá rộng rãi: 寛大すぎる
- em quá rộng rãi đấy. Tại sao em lại hay lo nghĩ cho người khác đến thế?: あなたは寛大すぎるわ。どうしていつもそんなに人の気持ちを思いやるの
- rộng rãi đối với người khác: 他人に対する寛大さ
おおまか - [大まか]
オープン
きまえ - [気前]
- Tôi cảm thấy phải đền đáp lại sự rộng rãi, hào phóng của anh ấy: 私は彼の気前のよさに対してお返しをしなければならないように感じた
Kỹ thuật
ルーミー
Xem thêm các từ khác
-
Rộp
しもやけ - [霜焼け], ざらざら, tai tôi rộp lên vì lạnh: 耳が霜焼けになった, lưỡi bị phòng rộp lên: 舌が~(と)する -
Rộp chân
くつずれ - [靴擦れ], tôi đã bị rộp chân (chai chân) do đi giày chật quá (kích quá): 靴擦れができた -
Rộp vì lạnh
とうしょう - [凍傷], tai tôi bị rộp lên vì lạnh: 耳が凍傷にかかった -
S3
エスキューブ, エススリー -
SAM
サム -
SAP R-3
エスエイピーアールスリー -
SASI
サジー -
SCO
スコー -
SCOP
スコップ -
SCSI
スカジー -
SCSI-2
スカジーツー -
SCSI-3
スカジースリー -
SCSI rộng
ワイドスカジー -
SE
エスイー -
SEWB
エスイーダブリュービー -
SIMCITY
シムシティー -
SIMEARTH
シムアース -
SMARTDRV
スマートドライブ -
SOTEC
ソーテック -
SPDU hợp lệ
ゆうこうSPDU - [有効SPDU]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.