- Từ điển Việt - Nhật
Ra quyết đinh
Tin học
いしけってい - [意思決定]
Xem thêm các từ khác
-
Ra sau
あとだし - [後出し] -
Ra sau (oản tù tì)
あとだし - [後出し], vào sau cùng thì ra sau cùng: 後入れ後出し -
Ra sân
いんこーすにはいる - [インコースに入る] -
Ra sức
どりょくする - [努力する], ちからをだす - [力を出す], ちからいっぱい - [力一杯], ra sức kéo: 力一杯引っ張る -
Ra tay
てをだす - [手を出す], さいのうをだす - [才能を出す] -
Ra tranh cử
りっこうほ - [立候補する], Đứng ra tranh cử trong tuyển cử quan chức chính phủ.: 公職選挙に立候補する, ra tranh cử... -
Ra trận
せんじょうにいく - [戦場に行く], しゅっせい - [出征する] -
Ra viện
たいいん - [退院する] -
Ra vào
しゅつにゅうする - [出入する] -
Ra vẻ
ぎそう - [擬装], ぎそう - [偽装], きどる - [気取る] - [khÍ thỦ], ふりする - [振りする], ra vẻ (làm bộ) hống hách: 巧妙な偽装,... -
Ra vẻ ta đây
うぬぼれる - [自惚れる] -
Ra đi
しゅっぱつする - [出発する], さる - [去る], おうじょう - [往生する], ギブアップ, どんづまり - [どん詰り], Ông tôi... -
Ra đi nhẹ nhàng
あんらくし - [安楽死], bác sĩ đã đưa ra quyết định cuối cùng là cho cô ấy được ra đi nhẹ nhàng.: 医者は彼女を安楽死させるという最終決定を下した,... -
Ra đi đột ngột
きゅうせい - [急逝], ra đi đột ngột vào ngày ~ tháng ~: _月_日に急逝する, nghe tin ai đó ra đi đột ngột: (人)の急逝を知る,... -
Ra điều kiện
じょうけんをだす - [条件を出す], せいやくする - [制約する] -
Ra đón
むかえにいく - [迎えに行く] -
Ra đời
うまれる - [生まれる], たんじょう - [誕生する], sinh ra là em út trong gia đình có ~ chị em gái.: (女ばかり)_人(の)姉妹の最年少として誕生する -
Rachel
レーチャル -
Rachmaninoff
ラフマニノフ -
Radio dành cho ô tô
オートラジオ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.