- Từ điển Việt - Nhật
Ramen đặc biệt
n
とくせいラーメン - [特製ラーメン] - [ĐẶC CHẾ]
Xem thêm các từ khác
-
Rang
せんじる - [煎じる], いる - [炒る] -
Rang ca-phê
こーひーをせんじる - [コーヒーを煎じる] -
Rang khô
からからする -
Ranh
ずるい - [狡い], ranh như cáo: キツネのようにずるい -
Ranh giới
きょうかいせん - [境界線], きょうかい - [境界], きり - [切り], さかい - [境], わけめ - [分け目] - [phÂn mỤc], バウンド,... -
Ranh giới ký tự
もじきょうかい - [文字境界] -
Ranh giới vùng
エリアきょうかい - [エリア境界] -
Ranh ma
わるがしこい - [悪賢い], cháu trai của bà ta thì rất đẹp trai nhưng ma mãnh: 彼女のおいはとてもハンサムだが、悪賢い,... -
Ranh mãnh
わるがしこい - [悪賢い], やんちゃ, ずるがしこい - [狡賢い], ずるがしこい - [ずる賢い], ずるい, ずるい - [狡い],... -
Rao
つうこくする - [通告する], だいこえでせんでんする - [大声で宣伝する], こうこくする - [広告する] -
Rao hàng
しょうひんをせんでんする - [商品を宣伝する] -
Rau
やさい - [野菜], ベジタブル, なっぱ - [菜っ葉] - [thÁi diỆp], そさい - [蔬菜], あおもの - [青物], viện nghiên cứu về... -
Rau bina
ホウレンソウ, ほうれんそう - [菠薐草] -
Rau biển
かいそう - [海草] - [hẢi thẢo] -
Rau bong non
つねぐらいたいばんそうきはくり - [常位胎盤早期はくり] -
Rau câu
あまくさ - [天草] - [thiÊn thẢo], mua rau câu: 天草を買う -
Rau có lá màu xanh đậm
あおな - [青菜] - [thanh thÁi] -
Rau cải bó sôi
ほんれんそう -
Rau cải bắc thảo
はくさい - [白菜] -
Rau cải bắp
はくさい - [白菜]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.