- Từ điển Việt - Nhật
Rong biển
Mục lục |
n
ワカメ
のり - [海苔]
そうるい - [藻類]
- Sự tăng bất thường các loại rong tảo có hại.: 有害藻類の異常増殖
- trồng rong biển vi sinh: 微細藻類の培養
かいそう - [海藻]
- đậu hũ và rong biển là thức ăn rất dồi dào dinh dưỡng: 豆腐と海藻は栄養の豊富な食物である
- rong biển đã sống lại nhờ có nước: 水で戻した海藻
- rong biển giầu dinh dưỡng: 栄養たっぷりの海藻
かいそう - [海草] - [HẢI THẢO]
- rong biển vừa có thể chế biến thành thức ăn, vừa có thể dùng làm phân để bón cho đất rất tốt: 海草は食料にもなるし、よい土壌の素にもなる
- thực phẩm chế biến từ rong biển: 海草食品
- tảo biển khô: 乾物海草
Xem thêm các từ khác
-
Rong biển tẩm gia vị sấy khô
あじつけのり - [味付け海苔] - [vỊ phÓ hẢi ĐÀi], đến siêu thị mua rong biển tẩm gia vị sấy khô: スーパーへ味付け海苔を買いに行きます -
Rong biển tẩm gia vị đã phơi khô
あじつけのり - [味付け海苔] - [vỊ phÓ hẢi ĐÀi] -
Rong chơi
ぶらつく, さまよう -
Rong ruổi
かる - [駆る] -
Rong tiểu câu
クロレラ -
Ru
こもりをする - [子守りをする], あやす, bế ~ ru: (人)を抱き上げてあやす -
Ru con
こもりをする - [子守りをする] -
Ru ngủ
まひする - [麻痺する], ねせる - [寝せる], なだめる -
Ru ngủ dân chúng
じんみんをなだめる - [人民をなだめる] -
Rubella
ふうしん - [風疹] - [phong chẨn] -
Rubi
ルビー, ルビ -
Rudolf Diesel
ルドルフディーゼル -
Rui
こまい - [木舞] - [mỘc vŨ] -
Rulet
ルーレット, ローレット -
Rumani
ルーマニア -
Run
がちがち, ふるえる - [震える], lầu đầu tiên phát biểu nên rất run: 初めてのスピーチでがちがちになる, chân cô ta... -
Run bắn lên
ぞっとする, ぞくぞくする -
Run cầm cập
おたおた, がたがたする -
Run lẩy bẩy
がたがたする -
Run lập cập
がたがたする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.