- Từ điển Việt - Nhật
Ruộng lúa
Mục lục |
n
つくだ - [佃] - [ĐIỀN]
た - [田]
あおた - [青田] - [THANH ĐIỀN]
- gặt lúa non: 青田刈りをする
Xem thêm các từ khác
-
Ruộng lúa mạch
むぎばたけ - [麦畑] -
Ruộng lúa mới
こんでん - [墾田] - [khẨn ĐiỀn] -
Ruộng lúa nước
ぬまだ - [沼田] - [chiỂu ĐiỀn], すいでん - [水田] -
Ruộng lúa xanh tốt
あおた - [青田] - [thanh ĐiỀn], gặt lúa non: 青田刈りをする -
Ruộng muối
しおだ - [塩田], えんでん - [塩田], category : 農業 -
Ruộng mạ
なわしろ - [苗代] - [miÊu ĐẠi] -
Ruộng nghiêng
だんだんばたけ - [段々畑] -
Ruộng nương
はたけ - [畑], たはた - [田畑] - [ĐiỀn (vườn)] -
Ruộng nước
たんぼ - [田圃] - [ĐiỀn phỐ], chỉ 2, 3 năm trước, vùng này vẫn chỉ toàn là ruộng nước.: 2,3 年前まではこの辺は一面の田圃でした.,... -
Ruộng trên núi
だんだんばたけ - [段々畑] -
Ruộng vườn
でんぱた - [田畑] - [ĐiỀn (vườn)], đồng ruộng trù phú: 豊かな田畑 -
Ruộng được chia làm nhiều hạng theo phẩm cấp để nộp
だんどり - [段取り] -
Ruộng đất
のうち - [農地], たはた - [田畑], cải cách ruộng đất: 農地改革 -
Ruộng đất bùn
ぬまた - [沼田] -
Ruột
ちょう - [腸] - [trƯỜng], コア, かえいんく - [代えインク], ガッティー -
Ruột (bút bi)
かえいんく - [代えインク] -
Ruột bánh mì
パンこ - [パン粉] -
Ruột bút (bút máy, bút bi)
カートリッジ, bút viết không ra mực nên đến lúc phải đổi ruột bút rồi: ペンのインクが出なくなったらカートリッジを取り替える時期だ -
Ruột bộ lọc
フィルターエレメント -
Ruột dư
もうちょう - [盲腸]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.