- Từ điển Việt - Nhật
Sàng lọc
Kỹ thuật
ストレーナ
- Explanation: かす取り スラグ取りの目的の為に湯口付近に設置するフィルタ状のもの
Xem thêm các từ khác
-
Sàng quặng
こうしょう - [鉱床] - [khoÁng sÀng], sàng quặng atimon: アンチモン鉱床, sàng quặng uran: ウラニウム鉱床, sàng quặng của... -
Sàng rung
バイブレーター -
Sàng sảy
ふるいわける - [ふるい分ける] -
Sành sỏi
ろうれんな - [老練な], せいつうする - [精通する] -
Sành ăn
くいどうらく - [食い道楽] - [thỰc ĐẠo lẠc] -
Sành điệu
かっこう - [格好], いき - [粋], dáng đẹp (trông mốt, ăn chơi, sành điệu): 格好の好い, Đừng tỏ ra sành điệu trước... -
Sào căng buồm
ブレース, ヤード -
Sào huyệt
ネスト, す - [巣] -
Sách
ほん - [本], ブック, としょ - [図書], ちょさくぶつ - [著作物] - [trƯỚc tÁc vẬt], không may là bây giờ chúng tôi không... -
Sách Phật
ぶっしょ - [仏書] - [phẬt thƯ] -
Sách Tây
ようしょ - [洋書] -
Sách báo
ほんとしんぶん - [本と新聞] -
Sách bìa thường
ぶんこぼん - [文庫本] -
Sách cho mượn
かしほん - [貸し本] -
Sách chẩn đoán và thống kê
しんだんとうけいまにゅある - [診断統計マニュアル] -
Sách chỉ dẫn
ディレクトリ -
Sách có kích thước rất nhỏ
まめほん - [豆本] -
Sách cũ
ふるほん - [古本], こてん - [古典], sách cũ có mùi mốc: かび臭くなった古典, trích lời từ sách cũ (điển cố): 古典から引用する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.