- Từ điển Việt - Nhật
Sán kim
n
にょうちゅう - [蟯虫]
Xem thêm các từ khác
-
Sán sơ mít
さなだむし - [さなだ虫] -
Sán xơ mít
サナダムシ -
Sáng bóng
てかてか -
Sáng choang
かがやく - [輝く] -
Sáng chói
きらめく, ぎらぎら, こうこうたる - [晃晃たる] - [hoẢng hoẢng], ビビッド, まぶしい - [眩しい], まぶしいひかり -... -
Sáng chế
そうぞうする - [創造する] -
Sáng hôm nay
けさ - [今朝] -
Sáng hôm sau
よくちょう - [翌朝], よくあさ - [翌朝], cấm đỗ xe từ 9 giờ tối đến 5:30 sáng ngày hôm sau.: 午後9時半から翌朝5時半まで駐車禁止,... -
Sáng kiến
そうい - [創意], イニシアチブ, アイディア, アイデア, kỳ vọng vào sáng kiến của ai đó: (人)のアイディアに期待する,... -
Sáng kiến công nghệ thay đổi khí hậu
きこうへんどうぎじゅついにしあてぃぶ - [気候変動技術イニシアティブ] -
Sáng kiến dẫn đầu
そっせんすいはん - [率先垂範], explanation : 管理者の期待像としてよく引き合いに出されることばであり、自ら先頭に立ってやってみせ、他への模範を示すことをいう。///管理者は絶えず部下の手本、見本となるような考え方、態度、行動を求められているのである。///率先垂範で大切なことは、何でも自分が先頭に立って行動することではない。率先すべきことと、そうでないことを仕分けすることである。率先すべきことは、他の模範となるべきこと、他人のいやがることを進んで引き受けること、新しいことや困難なことに挑戦すること、などがある。,... -
Sáng loáng
ぴかぴか, つるつる -
Sáng láng
かがやかしい - [輝かしい], インテリジェント -
Sáng lấp lánh
ひかりかがやく - [光り輝く] -
Sáng lập
そうりつ - [創立], たてる - [建てる] -
Sáng lập ra
かいき - [開基] - [khai cƠ], xây chùa và sáng lập ra một trường phái tôn giáo: 寺を立て、宗風を開基する -
Sáng lập viên
そうりつめんばー - [創立メンバー] -
Sáng mai
あしたのあさ - [明日の朝], みょうちょう - [明朝] - [minh triỀu] -
Sáng mùng một Tết
がんたん - [元旦], ngày đầu tiên của tháng một là ngày mùng một tết: 1月の最初の日は元旦だ, người nhật vào ngày... -
Sáng mắt
じかくする - [自覚する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.