- Từ điển Việt - Nhật
Sôi động
Mục lục |
adj
エキサイティング
- cuộc mít tinh diễn ra rất sôi động: ラリーがエキサイティングだ
- buổi biểu diễn (live show) sôi động nhất trong lịch sử nhạc rock: ロック史上最もエキサイティングなライブショー
- cảnh sôi động nhất trong tất cả các bộ phim: あらゆる映画の中でも最もエキサイティングなシーン
- một ngày sôi động: エキサイティングな一日
エキサイト
かつどうする - [活動する]
げきどうする - [激動する]
わきたつ - [沸立つ]
Xem thêm các từ khác
-
Sôlênôit
ソレノイド -
Sông Amazon
アマゾンがわ - [アマゾン川], nước sông dâng lên sau trận mưa lớn: 雨上がりで水かさを増した川(の流れ) -
Sông Cửu Long
くろんかわ - [クロン河] -
Sông Kiso
きそがわ - [木曾川] - [mỘc tẰng xuyÊn] -
Sông Mê Kông
めこんかわ - [メコン河] -
Sông Nil
ナイル -
Sông Rhine
ラインがわ - [ライン川] -
Sông Tenryu
てんりゅうかわ - [天龍川] - [thiÊn long xuyÊn] -
Sông Trường Giang
ちょうこう - [長江] - [trƯỜng giang] -
Sông băng
ひょうが - [氷河], tác dụng của băng hà: 氷河作用, thời kỳ băng hà: 氷河時代 -
Sông cái
おおきなかわ - [大きな川] -
Sông có bùn
にごりえ - [濁り江] - [trỌc giang] -
Sông lớn
たいが - [大河], おおかわ - [大河], tối qua bạn có xem bộ phim truyền hình taiga (dòng sông lớn) trên kênh nhk không?: 昨日の夜、nhkの大河ドラマを見た? -
Sông ngòi
かせん - [河川], うんが - [運河], kế hoạch cải tạo sông ngòi: 河川改修計画 -
Sông nhánh
しりゅう - [支流] -
Sông núi
さんか - [山河], こくど - [国土], こうざん - [江山] - [giang sƠn] -
Sông và hồ
こうこ - [江湖] - [giang hỒ] -
Sông đào
ほりわり - [堀割], ほりかわ - [堀川], nhảy xuống sông dotombori của osaka để ăn mừng thắng lợi.: 勝利を祝して大阪の道頓堀川に飛び込む -
Sù sì
ざらざらした -
Sùi sơn
とそうはだ - [塗装肌]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.