- Từ điển Việt - Nhật
Sơ cứu
Mục lục |
n
きゅうきゅう - [救急]
- Tiến hành sơ cứu bệnh nhân và người bị thương: 病人やけが人に対する救急を行う
- Tiến hành điều trị sơ cứu với sự ưng thuận của người bệnh. : 患者の承諾に救急医療を行う
おうきゅうしょち - [応急処置]
- có ai biết sơ cứu không?: 応急処置のできる人はいませんか ?
- sơ cứu cho ai đó: ~に応急処置を施す
おうきゅう - [応急]
- áp dụng biện pháp sơ cứu: 応急策をとる
- cho dù thế nào thì cũng có điểm chung (điểm giống nhau) đó là cần phải tiến hành cấp cứu: どちらも応急手当が必要だという点で似ている
- cấp cứu cho ai đó: (人)に応急手当をする
- sơ cứu (cấp cứu) cho ai đó: 応急手当を施す
Xem thêm các từ khác
-
Sơ hở của đội bạn
てきしつ - [敵失] - [ĐỊch thẤt], chúng tôi có thêm một lợi thế nhờ vào sự sơ hở của địch/ thêm 1 điểm do sở hở... -
Sơ khai
げんし - [原始], げんしてき - [原始的], しょき - [初期], tuyên bố sơ khai: 原始ステートメント, khái niệm về vũ trụ... -
Sơ lược
おおまか - [大まか], がいりゃく - [概略], nói cho ai đó biết chương trình sơ lược vào ngày đó của ~: (人)のその日の大まかなスケジュールを(人)に教える,... -
Sơ lược tiểu sử
プロフィール -
Sơ mi
シャツ -
Sơ mi cụt tay
はんそでしゃつ - [半袖シャツ] -
Sơ mi dài tay
ながそでしゃつ - [長袖シャツ] -
Sơ mi nam dài tay
ワイシャツ -
Sơ qua
おおまか - [大まか], hãy cho tôi biết ý kiến sơ qua của anh: 大まかな意見を言ってください, giải thích sơ qua, vắn... -
Sơ sinh
しょさん - [初産], あかちゃん - [赤ちゃん] -
Sơ suất
かご - [過誤] - [quÁ ngỘ], ぬかる - [抜かる], のほほんと -
Sơ suất lớn
おおまちがい - [大間違い] - [ĐẠi gian vi], phạm một sơ suất lớn: 大間違いをしている -
Sơ sài
おおざっぱ - [大ざっぱ], すらっと, すらりと -
Sơ sơ
あるていど - [ある程度], おおざっぱ - [大ざっぱ], hiện nay, có nhiều sinh viên đại học có thể nói tiếng anh sơ sơ:... -
Sơ tán
たちのく - [立ち退く], người dân được yêu cầu sơ tán khỏi tòa nhà khi huấn luyện phòng cháy chữa cháy.: 住民は火災訓練中そのビルから立ち退くように言われた -
Sơ yếu lí lịch
ねんぷ - [年譜] -
Sơ ý làm
つい -
Sơ đẳng
しょほ - [初歩], しょとう - [初等] -
Sơ đồ Osher
おっしゃーほう - [オッシャー法] -
Sơ đồ biểu diễn lực cắt
せんだんりょくず - [せん断力図]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.