- Từ điển Việt - Nhật
Số Ả rập
n
アラビアすうじ - [アラビア数字] - [SỐ TỰ]
- chữ số Latinh và chữ số Ả rập: ローマ数字とアラビア数字
- con số thể hiện giá trị của cái gì: ~の価値を示す数字
- số liệu gần đây nhất: もっと最近の数字
Xem thêm các từ khác
-
Số ảo
きょすう - [虚数], category : 数学 -
Số ốc tan
オクタンナンバ -
Số ổ trục
ベアリングナンバ -
Sốc văn hóa
カルチャーショック, cậu lưu học sinh đó có vẻ như không bị sốc văn hóa đến mức độ đó.: その留学生は、それほどカルチャーショックを受けていないようだ -
Sốc điện
かんでん - [感電], サージ -
Sống chung
どうきょ - [同居], コアビタシオン, どうせい - [同棲する], chung sống (sống chung) bất hợp pháp: 不法(ふほう)の同居(どうきょ),... -
Sống chết
せいし - [生死] -
Sống cô độc
ひとりぐらし - [ひとり暮し] -
Sống cùng
どうきょ - [同居], Ở cùng (sống cùng) với người già: 老人同居, họ hàng cùng sống chung với nhau: 同居の親族, hanako... -
Sống cùng nhau
どうきょ - [同居する], どうせい - [同棲する], Ở nhà chúng tôi, cả chó cả khỉ đều sống cùng một nhà với người.:... -
Sống dao
とうはい - [刀背] - [Đao bỐi] -
Sống dưới
いただく - [戴く] -
Sống gươm
とうはい - [刀背] - [Đao bỐi] -
Sống ký sinh
きせい - [寄生], きせいする - [寄生する], cho sinh vật sống kí sinh trên mình: 生物を寄生させる, sống kí sinh lên ~: ~に寄生して生きていく,... -
Sống lâu
ちょうめい - [長命] - [trƯỜng mỆnh], ちょうせいする - [長生する], ことぶき - [寿], ながいき - [長生きする], tế bào... -
Sống lưng
せなか - [背中], lưng gù: 曲がった背中 -
Sống lại
よみがえる - [甦る], ふっかつする - [復活する], さいせい - [再生する], いきかえる - [生返る], いきかえる - [生き返る],... -
Sống mãi
ふじみ - [不死身] -
Sống mũi
びりょう - [鼻梁]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.