- Từ điển Việt - Nhật
Số liệu
Mục lục |
n
ばんごう - [番号]
データ
すうじ - [数字]
- số liệu gần đây nhất: もっと最近の数字
しりょう - [資料]
ざいりょう - [材料]
Xem thêm các từ khác
-
Số liệu tham khảo
さんこうしりょう - [参考資料] -
Số liệu thống kê
とうけいじょうほう - [統計情報] -
Số liệu thống kê về kết nối
コネクションとうけい - [コネクション統計] -
Số lôgic
ろんりばんごう - [論理番号] -
Số lượng
ボリューム, たか - [多寡], すうりょう - [数量], くちかず - [口数] - [khẨu sỐ], クオンチチー, すうりょう - [数量],... -
Số lượng bán
はんばいすうりょう - [販売数量] -
Số lượng cổ phiếu đã được mua bán
できだか - [出来高], category : 分析・指標, explanation : ここでは、市場全体の売買株数を示す。出来高は、相場の勢いをみる参考指標。売買高ともいう。 -
Số lượng hàng hóa mà tàu có thể chở được
ゆそうとんすう - [輸送トン数] -
Số lượng kiện hàng
はこすうりょう - [箱数量] -
Số lượng ký kết
けいやくりょう - [契約量], けいやくすうりょう - [契約数量] -
Số lượng lỗi
ふりょうこすう - [不良個数] -
Số lượng lớn
たいりょう - [大量], một lượng lớn dầu mỏ được nhập khẩu từ Ảrập saudi.: サウジアラビアから大量の石油が輸入された。 -
Số lượng người
トラフィックボリューム -
Số lượng người sống trong một vùng
ぼしゅうだん - [母集団], category : マーケティング -
Số lượng nhà cửa
けんすう - [軒数] -
Số lượng phát hành
はっこうぶすう - [発行部数] - [phÁt hÀnh bỘ sỐ], số lượng phát hành của báo chúng tôi là khoảng ~ tờ, xấp xỉ với... -
Số lượng phế thải
リフューズボディ -
Số lượng quá nhiều
じょうよ - [剰余] -
Số lượng sản phẩm đã làm ra
できだか - [出来高] -
Số lượng theo năm
ねんぶん - [年分] - [niÊn phÂn], tương đương với số lương của nửa năm: 半年分の給料に相当する, bản báo cáo quỹ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.