- Từ điển Việt - Nhật
Số mười sáu
n
にはち - [二八] - [NHỊ BÁT]
Xem thêm các từ khác
-
Số mạng
しゅくめい - [宿命], うんめい - [運命] -
Số mẫu kiểm tra bình quân
へいきんけんさこすう - [平均検査個数] -
Số mật khẩu
あんしょうばんごう - [暗証番号] -
Số mức
レベルばんごう - [レベル番号] -
Số mệnh
めい - [命] - [mỆnh], てんうん - [天運] - [thiÊn vẬn], しゅくめい - [宿命] -
Số một
ナンバーワン, かんむり - [冠] - [quan], いちばん - [一番], ファーストギア, số một (hàng đầu) trên thế giới: 世界に冠たる,... -
Số một Nhật Bản
にほんいち - [日本一] - [nhẬt bẢn nhẤt] -
Số nguyên công
こうすう - [工数] - [cÔng sỐ] -
Số ngày
ひにち - [日日] - [nhẬt nhẬt], ひかず - [日数] - [nhẬt sỐ], にっすう - [日数] - [nhẬt sỐ], にっし - [日子] - [nhẬt tỬ],... -
Số người
にんずう - [人数] - [nhÂn sỐ], とうすう - [頭数] - [ĐẦu sỐ], số người là bao nhiêu: 人数はいくらか, số người bên... -
Số người có mặt
ひとで - [人出], trận thi đấu bắt đầu lúc 2h 30 phút nhưng bây giờ đã rất đông người có mặt rồi: 試合は二時半に始まるが今もう大した人出であった -
Số người hiện diện
ひとで - [人出] -
Số người làm
ひとで - [人手], ít người làm: 人手が少ない -
Số ngẫu nhiên
らんすう - [乱数] -
Số ngẫu nhiên giả
ぎじらんすう - [疑似乱数] -
Số ngẫu nhiên đồng nhất
いちようらんすう - [一様乱数] -
Số nhiều
ふくすう - [複数], tiến hành nhiều công việc cùng một lúc.: 複数のことを同時に行う -
Số nhà
ばんち - [番地] -
Số nhánh giao dịch
とらんざくしょんぶんししきべつし - [トランザクション分枝識別子] -
Số nhân
ファクター, じょうすう - [乗数], マルチプライヤ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.