- Từ điển Việt - Nhật
Sở hữu
Mục lục |
n, v
しょゆう - [所有]
- Sở hữu đất mang tính phong kiến: 封建的土地所有
- Mảnh đất này do ông Ikeda sở hữu.: この土地は池田氏の所有だ.
しょゆう - [所有する]
- Anh ta sở hữu một biệt thự ở miền Nam: 彼は南部にある別荘を~する。
せんりょう - [占領する]
ゆうする - [有する]
Xem thêm các từ khác
-
Sở hữu chung
きょうゆう - [共有] -
Sở hữu công cộng
きょうゆうする - [共有する] -
Sở hữu quốc gia
こくゆう - [国有], khu vườn này thuộc sở hữu của quốc gia.: この庭園は国有です。 -
Sở hữu riêng
せんゆう - [占有する] -
Sở hữu toàn bộ
ぜんがくしゅっし - [全額出資], category : 財政 -
Sở kế hoạch và đầu tư
けいざいきかくちょう - [経済企画庁], gần đây, sở kế hoạch và đầu tư nhật bản đã phát biểu về triển vọng tương... -
Sở lao động
ろうむか - [労務課] - [lao vỤ khÓa] -
Sở nghiên cứu kỹ thuật hàng không vũ trụ
こうくううちゅうぎじゅつけんきゅうじょ - [航空宇宙技術研究所] - [hÀng khÔng vŨ trỤ kỸ thuẬt nghiÊn cỨu sỞ] -
Sở nguyện
きぼう - [希望], がんぼう - [願望] -
Sở nhà đất
かんかつかんちょう - [管轄官庁] -
Sở thích
すききらい - [好き嫌い], しゅみ - [趣味], このみ - [好み], がかる, プリファレンス, sở thích của riêng từng người:... -
Sở thích (của người tiêu dùng)
しこう - [志向], category : 財政 -
Sở thích của từng người
すきずき - [好き好き], すきずき - [好きずき] -
Sở thông tin
じょうほうきょく - [情報局], chúng tôi đã nhận được những thông tin đầy thuyết phục từ sở thông tin: 我々は情報局から説得力のある情報を得た,... -
Sở trường
ちょうしょ - [長所], おかぶ - [お株], えて - [得手] - [ĐẮc thỦ], đánh vào sở trường: お株を奪う -
Sở tài nguyên môi trường
天然資源環境局 -
Sở tài nguyên và môi trường
天然資源環境局 -
Sở tư pháp địa phương
ちほうほうむきょく - [地方法務局] -
Sở tại
とうきょく - [当局], しょざいち - [所在地] -
Sở đoản
たんしょ - [短所]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.