- Từ điển Việt - Nhật
Sợi tơ
Mục lục |
n
けんし - [絹糸]
- tơ ngoại khoa: 外科用絹糸
- tơ tự nhiên: 天然絹糸
- dệt bằng tơ (lụa): 屑絹糸で織った
- dệt tơ (dệt lụa): 絹糸紡績
きぬいと - [繭糸] - [KIỂN MỊCH]
- độ dài của sợi tơ: 繭糸長
- phòng tơ sợi: 繭糸課
きぬいと - [絹糸]
- sợi tơ axetat: アセテート絹糸
- tơ thiên nhiên: 天然絹糸
- dệt bằng tơ vụn: 屑絹糸で織った
- tranh thêu bằng tơ: 絹糸を使った刺しゅう
Xem thêm các từ khác
-
Sợi tơ bóng
ねりいと - [練り糸] - [luyỆn mỊch] -
Sợi tơ để dệt lụa
けんし - [絹糸], きぬいと - [絹糸] -
Sợi tổng hợp
ごうせいせんい - [合成繊維], かせん - [化繊], quần của lila được làm từ sợi tổng hợp nên không cần phải là: ライラのブラウスは合成繊維でできていて、アイロンをかける必要がない,... -
Sợi vuông
スケヤスレッド -
Sợi xiên
ダイアゴナル -
Sợi xuyên tâm
ラジアル -
Sụ tùy nghi
にんい - [任意] -
Sục khí
ばっきそうち - [ばっ気装置], バブル -
Sụn
なんこつ - [軟骨] -
Sụp đổ
ほうかい - [崩壊する], はめつ - [破滅する], たおれる - [倒れる], ころがる - [転がる], くずれる - [崩れる], きれる... -
Sụt (giá, tỷ giá, suất cước)
ていらく(かかく、うんちん) - [低落(価格、運賃)], category : 対外貿易 -
Sụt cân
げっそり, げっそりする, gầy đi (sụt cân, trở nên gầy mòn): げっそりする -
Sụt giá
ねさがり - [値下がり], かかくをさげる - [価格を下げる], かかくのげらく - [価格の下落], ねさがり - [値下がり],... -
Sụt giá tiền tệ
つうかきりさげ - [通過切下げ] -
Sụt giá toàn bộ
ぜんめんやす - [全面安], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式の市場用語で、相場が下落している状態のときに使われる。///ほとんどの銘柄の株価が下落すること。 -
Sụt sịt
すすりなく - [すすり泣く] -
Sụt tốc độ
ストール -
Sụt xuống thình lình
ノーズダイブ -
Sủa
ほえる - [吠える], うなる - [唸る], tôi bị chó sủa khi đi qua một ngõ tối.: 暗い路地で犬に吠えられた. -
Sủi bọt
バブル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.