- Từ điển Việt - Nhật
Sức cản quá trình lọc
Kỹ thuật
ろかていこう - [ろ過抵抗]
Xem thêm các từ khác
-
Sức gió
ふうりょく - [風力], lợi dụng sức gió để tạo ra điện.: 発電するために風力を利用する, năng lượng sức gió.: 風力エネルギー -
Sức hút
いんりょく - [引力] -
Sức hút của nam châm
じき - [磁気] -
Sức hấp dẫn
おふだ - [お札] -
Sức học
がくりょく - [学力] -
Sức khoẻ
ヘルス, そうけん - [壮健], けんこう - [健康], げんき - [元気], からだ - [体] - [thỂ], からだ - [身体], tung ra thị trường... -
Sức khoẻ cộng đồng
こうしゅうえいせい - [公衆衛生] - [cÔng chÚng vỆ sinh], sự đe dọa đối với sức khỏe cộng đồng: 公衆衛生に対する脅威,... -
Sức khoẻ dồi dào
けんしょう - [健勝], chúc mọi người một năm mới sức khoẻ dồi dào, hạnh phúc và thịnh vượng: 新年に当たり(人)の健勝と多幸と繁栄を祈る,... -
Sức khoẻ tốt
ヘルシー, けんしょう - [健勝], けんざい - [健在] -
Sức khoẻ yếu
びょうたい - [病体] - [bỆnh thỂ], びょうしん - [病身] - [bỆnh thÂn], sự thay đổi sinh lý từ ốm yếu sang khoẻ mạnh:... -
Sức khuyển mã
けんばのろう - [犬馬の労] - [khuyỂn mà lao], sử dụng sức khuyển mã: 犬馬の労を取る -
Sức khỏe tâm thần
メンタルヘルス -
Sức khỏe và hạnh phúc
ばんぷく - [万福] - [vẠn phÚc] -
Sức kéo
ドラーフト, トラクチブフォース, プル -
Sức lao động
ろうどうりょく - [労働力] -
Sức lôi cuốn
はくりょく - [迫力] -
Sức lửa
かりょく - [火力] -
Sức lực
りきりょう - [力量], ちから - [力] - [lỰc], たいりょく - [体力], だいりき - [大力], きりょく - [気力], えいき - [英気],... -
Sức mua
こうばいりょく - [購買力], しょうひでんりょく - [消費電力] -
Sức mua của đồng VN
べとなむどんのかち - [ベトナムドンの価値]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.