- Từ điển Việt - Nhật
Sức mạnh hiện có
n, exp
げんゆうせいりょく - [現有勢力] - [HIỆN HỮU THẾ LỰC]
Xem thêm các từ khác
-
Sức mạnh hiện hữu
げんゆうせいりょく - [現有勢力] - [hiỆn hỮu thẾ lỰc] -
Sức mạnh hiện thời
げんゆうせいりょく - [現有勢力] - [hiỆn hỮu thẾ lỰc] -
Sức mạnh hiện tại
げんゆうせいりょく - [現有勢力] - [hiỆn hỮu thẾ lỰc] -
Sức mạnh kinh tế
けいざいかつりょく - [経済活力], nguồn gốc của sức mạnh nền kinh tế: 経済活力の源泉, khôi phục sức mạnh kinh tế:... -
Sức mạnh lớn
きょうりょく - [強力] - [cƯỜng lỰc], chức năng mạnh mẽ thì không có: 機能が強力ではない, thực hiện chế độ kiểm... -
Sức mạnh quân địch
てきぜい - [敵勢] - [ĐỊch thẾ], てきせい - [敵勢] - [ĐỊch thẾ] -
Sức mạnh quân đội
ぶい - [武威] - [vŨ uy] -
Sức mạnh to lớn
ひゃくにんりき - [百人力] - [bÁch nhÂn lỰc] -
Sức mạnh tình yêu
あいのちから - [愛の力], Đánh giá thấp sức mạnh của tình yêu: 愛の力を過小評価する, sức mạnh tình yêu vượt qua... -
Sức mạnh điện từ
エレクトロマグネチックフォース -
Sức mạnh động cơ
げんどうりょく - [原動力] - [nguyÊn ĐỘng lỰc] -
Sức người
じんりょく - [人力], じんりき - [人力], マンパワー -
Sức ngựa
ホースパワー -
Sức nhìn
ビジョン -
Sức nâng
もちあげる - [持ち上げる], リフト -
Sức nâng của không khí
エアリフト -
Sức nóng
ヒート, ねつさ - [熱さ] -
Sức nóng thân thể
ひとはだ - [人膚] - [nhÂn phu], ひとはだ - [人肌] - [nhÂn cƠ], làm cơ thể nóng lên: 人肌に燗(かん)をする -
Sức nước
すいりょく - [水力] -
Sức nổi
ふりょく - [浮力]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.