- Từ điển Việt - Nhật
Sữa chua uống
exp
のむよーぐると - [飲むヨーグルト]
- Sữa chua uống là đồ uống đuợc làm từ sữa bò và bơ: 飲むヨーグルトは牛乳とバーターで作った飲み物です
Xem thêm các từ khác
-
Sữa mẹ
ぼにゅう - [母乳] -
Sữa rửa mặt
せんがんふぉーむ - [洗顔フォーム], クレンジングクリーム, lau phấn trang điểm bằng sữa rửa mặt: クレンジングクリームで化粧を落とす,... -
Sữa đậu nành
とうにゅう - [豆乳] - [ĐẬu nhŨ] -
Sữa đặc
コンデンスミルク -
Sững sờ
ぎょうてん - [仰天する], sững sờ trước sự thật rằng ~: (以下)という事実に仰天する -
Sự am hiểu
こころえ - [心得] -
Sự an cư
あんじゅう - [安住] -
Sự an dưỡng
きゅうよう - [休養], bệnh nhân hiện đang an dưỡng: 休養している患者 -
Sự an dưỡng ở nơi khác để tăng cường sức khỏe
てんちりょうよう - [転地療養] - [chuyỂn ĐỊa liỆu dƯỠng] -
Sự an nguy
あんぴ - [安否], quan tâm chú ý tới sự an nguy của ai đó: (人)の安否が気がかりだ, lo lắng về sự an nguy của gia đình:... -
Sự an nhàn
きらく - [気楽], あんかん - [安閑], không có thời gian để mà nhởn nhơ nữa: 安閑としていられない -
Sự an toàn
だいじょうぶ - [大丈夫], セキュリティー, セキュリティ, セーフ, あんぜん - [安全] -
Sự an toàn Internet
インターネットセキュリティ -
Sự an tâm
あんしん - [安心] - [an tÂm] -
Sự an ủi
いもん - [慰問], いあん - [慰安] -
Sự anh dũng
ごうゆう - [剛勇], がんきょう - [頑強] -
Sự anh hùng
そうれつ - [壮烈], けなげ - [健気], hi sinh anh dũng: 壮烈な戦死を遂げる, chết oanh liệt: 壮烈な死を遂げる -
Sự anh tuấn
しゅんえい - [俊英] -
Sự ao ước
ねつぼう - [熱望] - [nhiỆt vỌng], khát khao cháy bỏng có được sự hòa giải vĩnh viễn liên quan đến những vấn đề còn... -
Sự ba hoa
はなしずき - [話し好き] - [thoẠi hẢo]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.