- Từ điển Việt - Nhật
Sự ép buộc
Mục lục |
n
きょうよう - [強要]
- ép buộc công khai: あからさまな強要
- ép buộc tiền bạc: 金の強要
- ép buộc về tinh thần: 精神的強要
- ép cung (khai): 自白強要
- họ đã bị ép buộc phải trả tiền bảo kê cho bọn Mafia: 彼らはマフィアに用心棒代を支払うことを強要された
- tình trạng bị ép buộc: 強要された状態
- ép phải cung khai (ép cung): 自白を強要する
きょうはく - [脅迫]
きょうこう - [強行]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ép dầu
さくゆ - [搾油] - [trÁ du] -
Sự ép hình chân không
しんくうせいけい - [真空成形], explanation : プラスチックフィルムやプラスチックシートなどを型の上にのせ、シートと型の間を真空にして型に圧着させて成形する方法。 -
Sự ép hình kiểu chèn vào
いんさーとせいけい - [インサート成形], explanation : 金属部品または、その他の材質の部品を埋め込む射出成形法をいう。各種機構部品に金属のボスやネジを埋め込んだり、ウレタン靴底にセラミックスパイクを埋め込むなどの成形例があげられる。インサート成形における留意点として、熱膨張係数の差により樹脂と金属部品との境界附近にクラックを発生しやすいので、樹脂側の肉厚、金属の材質の選定に考慮する必要がある。また、インサートする金具が回転または脱落しないよう形状を考慮する必要がある。インサート固定法として、ローレットインサート、六角インサートなどがある。また、金属の腐食、ある,... -
Sự ép hình kiểu gia áp
かあつせいけい - [加圧成形] -
Sự ép làm bằng vũ lực
ごういん - [強引], làm theo cách ép buộc với ai: ~に強引なやり方をする, Ép làm bằng vũ lực để ~: ~するために強引なやり方を取る -
Sự ép theo khuôn
モールディング -
Sự ép vào
あつにゅう - [圧入] -
Sự ép vào tự động
じどうそうにゅう - [自動挿入] -
Sự êm dịu
なごやか - [和やか] -
Sự ích kỷ
わがまま - [我が儘], へんきょう - [偏狭], じこちゅうしん - [自己中心], きょうりょう - [狭量], biểu hiện sự ích... -
Sự ích lợi
とく - [得] -
Sự ít có
きしょう - [希少] -
Sự ít cơ hội
まんいち - [万一] -
Sự ít khả năng
まんいち - [万一] -
Sự ít nhất
さいてい - [最低] -
Sự ít nói
むくち - [無口] -
Sự ít tuổi hơn
としした - [年下], ít hơn anh 4 tuổi: 兄より四つ年下です -
Sự ít độ lượng
きょうりょう - [狭量], tôi cảm thấy sự hẹp hòi: 狭量だと感じる, thái độ đê tiện.: 狭量な態度 -
Sự ô nhiễm
おせん - [汚染], Ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng đối với con người.: 環境汚染は人類にとって深刻な問題である。 -
Sự ô nhiễm không khí
たいきおせん - [大気汚染]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.