- Từ điển Việt - Nhật
Sự ăn mòn thành khe
Kỹ thuật
すきまふしょく - [すきま腐食]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ăn mòn tróc thành mảng
そうじょうふしょく - [層状腐食] -
Sự ăn mòn tạo ra lỗ hổng
きゃびてーしょんかいしょく - [キャビテーション壊食], きゃびてーしょんしんしょく - [キャビテーション侵食] -
Sự ăn mòn điện hóa
でんしょく - [電食] -
Sự ăn mặc
ウエア, cách ăn mặc là một vấn đề nan giải trong trường học và công ty: ウエアは会社や学校の難問です, sự hao mòn... -
Sự ăn mặc hở hang
ボディコン -
Sự ăn mặc khêu gợi
ボディコン -
Sự ăn mặc mỏng manh
うすぎ - [薄着], tuy mặc rất mỏng nhưng vẫn không bị cảm: 薄着なのに風も引かない -
Sự ăn năn
こうかい - [後悔], くい - [悔い], かいこん - [悔恨], かいご - [改悟] - [cẢi ngỘ], かいご - [悔悟], かいしゅん - [改悛]... -
Sự ăn năn hối lỗi
しゅうわい - [収賄] -
Sự ăn qua loa
かんしょく - [間食], nhiều lần ăn qua loa: 間食が多い -
Sự ăn quá nhiều
くいすぎ - [食い過ぎ] - [thỰc quÁ] -
Sự ăn thịt
にくしょく - [肉食], anh ấy đã ăn chay được suốt 20 năm vậy mà lại quay lại ăn thịt: 彼は20年間ベジタリアンだったのに、肉食に逆戻りした -
Sự ăn thịt người
ひとくい - [人食い] - [nhÂn thỰc], cá ăn thịt người (cá mập): 人食い鮫(ざめ) -
Sự ăn trộm
ぬすみ - [盗み] - [ĐẠo], とうるい - [盗塁] - [ĐẠo lŨy], とうはん - [盗犯] - [ĐẠo phẠm], せっとうはん - [窃盗犯],... -
Sự ăn uống
いんしょく - [飲食] -
Sự ăn vần
ひょうし - [拍子] - [phÁch tỬ] -
Sự ăn vụng
ぬすみぐい - [盗み食い] - [ĐẠo thỰc], người ăn vụng con ngỗng của nhà vua sẽ bị mọc lên những cái lông/ gieo hạt... -
Sự đa dạng
バラエティー, たよう - [多様], しゅじゅ - [種々], さまざま - [様々], nhờ vào lượng mưa đầy đủ mà giới thực vật... -
Sự đa nguyên
たげんてき - [多元的], kêu gọi một xã hội dân chủ đa nguyên.: 多元的な民主社会を要求する, thuyết quốc gia đa nguyên.:... -
Sự đa phương tiện hoá
マルチメディアか - [マルチメディア化]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.