- Từ điển Việt - Nhật
Sự đính tạm
n
かりぬい - [仮縫い]
- Đính tạm vào ~: ~に仮縫いをする
- Người đính tạm: 仮縫いをする人
Xem thêm các từ khác
-
Sự đính ước
こんやく - [婚約] -
Sự đòi hỏi
ようけん - [要件], ようきゅう - [要求] -
Sự đói
ハングリー, ハンガー, くうふく - [空腹], đang đói bụng: 空腹でいる, nếu để bụng đói cả ngày thì người sẽ bủn... -
Sự đón tiếp
レセプション -
Sự đón được suy nghĩ của người khác
げいごう - [迎合], dường như đón được ý nghĩ của người khác: 他者に迎合しがちである -
Sự đóng (cọc)
ドライビング -
Sự đóng (mạch)
コネクション -
Sự đóng băng
ひょうけつ - [氷結], アイシング, không có băng tuyết vào mùa đông: 冬でも氷結しない, chất phá băng/ chất chống ngưng... -
Sự đóng băng vì lạnh
フリーズ -
Sự đóng chai
びんづめ - [壜詰] - [ĐÀm cẬt], びんづめ - [瓶詰] -
Sự đóng cặn
ちんせき - [沈積] - [trẦm tÍch], phát sinh chất đóng cặn lại trong nước tiểu: 尿中で沈積物として生じる, chất đóng... -
Sự đóng cửa
とじまり - [戸締まり], かんもん - [関門] -
Sự đóng cửa (không kinh doanh)
きゅうぎょう - [休業], đóng cửa ngân hàng: 銀行休業, Đóng cửa không kinh doanh theo sự yêu cầu của người lao động:... -
Sự đóng cửa hàng
へいてん - [閉店], 7 giờ đóng cửa hàng: 七時に閉店 -
Sự đóng cửa không kinh doanh
きゅうぎょう - [休業] -
Sự đóng cửa văn phòng vào dịp cuối năm
ごようおさめ - [御用納め] - [ngỰ dỤng nẠp] -
Sự đóng dấu
スタンピング -
Sự đóng giày
せいか - [製靴] -
Sự đóng gói
ほうそう - [包装], パッケージ, パック, パッキング, ハウジング, つつみ - [包み], こんぽう - [梱包], パッキング,... -
Sự đóng gói hành lý
にづくり - [荷造り], にづくり - [荷作り], đóng gói hành lý đã xong chưa?: ~はもう終わりましたか?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.